handwerklich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handwerklich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handwerklich trong Tiếng Đức.

Từ handwerklich trong Tiếng Đức có các nghĩa là Nghệ nhân, thủ công, thợ thủ công, kỹ thuật, Thủ công mỹ nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handwerklich

Nghệ nhân

thủ công

(artisanal)

thợ thủ công

kỹ thuật

(technical)

Thủ công mỹ nghệ

(handicraft)

Xem thêm ví dụ

Er hat mein handwerkliches Geschick bewundert.
Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh.
Wenn man das damals verfügbare Material betrachtet, wurde das Tabernakel in der Tat mit Glauben und handwerklichem Geschick errichtet.
Khi nghĩ về vật liệu có sẵn vào lúc đó thì ta thấy rằng Đại Thính Đường thật sự được xây cất với đức tin và kỹ năng tài tình.
Mose 31:1-11). Das zeigt, dass Gott an Details wie Zweckmäßigkeit, handwerklichem Können und Gestaltung großes Interesse hat.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Wieder andere sind gute Sportler oder sind handwerklich begabt.
Những người khác trong số chúng ta có thể giỏi về thể thao hay có thể làm việc giỏi với đôi tay của mình.
Dann gibt es die gelernten handwerklichen Berufe in der Mitte, dann die untergeordneten nicht handwerklichen, bis hin zu den höher angesiedelten Berufen – Ärzte, Rechtsanwälte, Führungskräfte größerer Unternehmen.
Tiến tới các nghề lao động chân tay chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn -- bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn.
Wieder andere gehen gemeinsam einem Hobby nach wie der Holzbearbeitung oder sonstigen handwerklichen Arbeiten, sie machen Musik, malen oder studieren die Schöpfungswerke Gottes.
Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo.
Ich war noch nie handwerklich begabt.
Đôi tay tôi không hề khéo léo.
Aber wo " niedrige soziale Klasse " vermerkt ist, bedeutet das ungelernte handwerkliche Tätigkeiten.
Tầng lớp mà người ta gọi là " tầng lớp xã hội thấp "
Es ist eine wunderbare, sehr handwerklich orientierte Gesellschaft.
Bali thật tuyệt vời, một xã hội rất đặc sắc về thủ công mỹ nghệ
Doch was wäre, wenn wir weder Werkzeug noch handwerkliche Fertigkeiten besäßen?
Nhưng nếu bạn không có dụng cụ hoặc không có tài xây cất thì sao?
Das Zweigbüro der Watch Tower Society auf Samoa berichtet: „Die Brüder auf den Inseln haben sich handwerkliche Fertigkeiten angeeignet, die sie beim Bau von Königreichssälen und bei Reparatur- und Wiederaufbauarbeiten nach Zyklonen einsetzen können.
Chi nhánh Hội Tháp Canh ở Samoa báo cáo: “Các anh địa phương học được những kỹ năng có thể giúp họ xây dựng Phòng Nước Trời cũng như thực hiện những việc sửa chữa và tái thiết sau các cơn lốc.
Vor 14 Jahren suchte ich nach Schönheit in den traditionellen Dingen, in handwerklichen Formen.
14 năm trước, tôi đã tìm kiếm vẻ đẹp trong những đồ vật truyền thống, những hình mẫu thủ công.
Später habe ich mich für einen handwerklichen Beruf entschieden.
Sau này, tôi chọn làm việc chân tay và trở thành một người thợ chuyên nghiệp.
Die Stadt war für verschiedene handwerkliche Gewerbe bekannt.
Thành này nổi tiếng về nhiều ngành thủ công.
Von ihm habe ich mir abgeschaut, wie gut es ist, wenn man ein bisschen handwerkliches Geschick hat und etwas Brauchbares für andere bauen kann.“
Qua gương của cha, tôi học được giá trị của việc lao động bằng chính đôi tay mình, làm ra những thứ mang lại lợi ích thực tế cho người khác”.
Die gedruckten Bücher wiederum sind ein Beweis der handwerklichen Fähigkeiten früher Buchbinder und Drucker.
Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu.
Estiennes handwerklicher Einfallsreichtum und sein sprachliches Talent entgingen nicht der Aufmerksamkeit des französischen Königs Franz I.
Tài nghệ với óc sáng kiến và khả năng về ngôn ngữ học của Estienne được Vua nước Pháp là Francis I chú ý đến.
Gleich von Beginn an hatten die Missionare ihr handwerkliches Geschick und ihre Fabrikwaren genutzt, um die Inselbewohner zu beeindrucken.
Ngay từ khi mới đến, các nhà truyền giáo đã dùng những kỹ năng chuyên môn và những sản phẩm công nghiệp để gây ấn tượng với cư dân đảo.
Es war ihm klar, daß er ein Auge für handwerkliches Können entwickelt hatte, mochte es sich nun um Gegenstände aus Holz oder aus Metall handeln.
Anh nhận thức rằng mình có cặp mắt tinh xảo biết nhìn đồ gỗ và đồ kim loại nào được làm khéo léo.
Eine handwerklicher Gewaltakt.
Đây là một kỹ thuật chưa từng có.
Kunst und handwerkliche Erzeugnisse der Navajo erfreuen sich weitverbreiteter Beliebtheit.
Nhiều người ưa thích những hàng thủ công mỹ nghệ của người Navajo.
Crafty Fox ist diese Frau, die auf Handwerkliches steht, und Pop-Up-Handwerksmessen in London macht.
The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn
Und überhaupt keine Extrakosten, keine Selektion, den Schülern den Weg zur Universität offen halten, auch wenn viele von Ihnen Unternehmer werden oder handwerkliche Berufe ausüben wollen würden.
Và sẽ không có thêm khoản phí nào, không có tuyển chọn, và cho tất các học viên đều được phép học đại học, ngay cả nếu như nhiều người trong số họ muốn trở thành doanh nhân, cũng như làm việc bằng tay chân.
Ein alter Freund von uns, John MacArthur, hatte schon vorher in die Wege geleitet, dass einige handwerklich ausgebildete Glaubensbrüder unser Haus umbauten.
Trước khi chúng tôi về nhà, một người bạn lâu năm của chúng tôi, anh John MacArthur, đã sắp xếp để các anh Nhân Chứng làm nghề thủ công giúp mở rộng nhà chúng tôi ra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handwerklich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.