χαμόγελο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαμόγελο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαμόγελο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαμόγελο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cười, Sorriso. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαμόγελο
cườinoun Σταμάτησε και ένα χαμόγελο μεγάλωσε στο πρόσωπό της καθώς κοίταξε την καινούργια φίλη της. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
Sorriso
|
Xem thêm ví dụ
Το να χαμογελάς είναι κουραστικό. Cười... thật mệt mỏi! |
»...“Κι όμως” παρατήρησε ο Πρεσβύτερος Νας, “χαμογελάς καθώς μιλάμε”. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Είναι έκφραση χαμόγελου». Đây là cách biểu lộ một nụ cười." |
Ρούχα, χαμόγελο, καρδιά που χτυπά όλα αυτά είναι μόνο μάσκες που κρύβουν το πλάσμα που κρύβεται από κάτω. Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong. |
Πονάει όταν χαμογελώ. Thật đau khi em cười. |
Θέλεις καθόλου χαμόγελο-σάλτσα μ'αυτό; Quý vị có muốn cho sốt Smiley vô không? |
Το χαμόγελό της αντανακλούσε τη μεγάλη της χαρά και ικανοποίηση. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Χαμογελάς ξανά! Cậu cười trở lại rồi! |
Ένα άγγιγμα, ένα χαμόγελο, μια αγκαλιά και μια φιλοφρόνηση μπορεί να είναι μικρά πράγματα, αλλά αφήνουν διαρκή εντύπωση στην καρδιά μιας γυναίκας. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Moυ αρέσει τo χαμόγελό της. Tôi thích nụ cười của cô ta. |
Έχει χαμόγελο αγγέλου Nàng có nụ cười của một thiên thần |
Πρέπει να γελώ και να χαμογελώ και να τον κοιτώ στα μάτια. Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông. |
" Τι εννοείς; ", είπε η μέση ένοικος, κάπως λυπηρό το γεγονός και με ένα ζαχαρούχο χαμόγελο. " Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt. |
Και αν αυτό δεν είναι αρκετό, το χαμόγελο μπορεί πραγματικά να δείξει καλά στα μάτια των άλλων. Và nếu như vậy vẫn chưa đủ, thì cười có thể giúp bạn có được cái nhìn thiện cảm trong mắt người khác. |
Μου αρέσει να χαμογελώ και να λέω " Ευχαριστώ ". Tôi chỉ cười và nói, " Cảm ơn. " |
Οπότε, χαμογέλα. Cứ mỉm cười đi nào. |
Γιατί χαμογελάς; Ok, sao bố lại cười? |
Οπότε αντί να τους απαντήσω, τους έδωσα ένα μεγάλο χαμόγελο καθώς μέσα στο μυαλό μου έβλεπα να αναβοσβήνει η εξής φωτεινή πινακίδα. Nên thay vì đáp lại, tôi chỉ cười lớn với họ khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên, câu nói sâu trong tâm trí tôi. |
Και αυτή είναι μια κοπέλα που κατηγορηματικά δηλώνει σε ένα σόου για ζευγάρια στην τηλεόραση οτι θα προτιμούσε να κλαίει σε μια BMW παρά να χαμογελάει πάνω σε ένα ποδήλατο. Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp. |
Την επόμενη φορά που θα δει ένα νέο πρόσωπο ουσιαστικά μαθαίνει ότι αυτό το πρόσωπο έχει τα χαρακτηριστικά του χαμόγελου και λέει, «Ναι, το αναγνωρίζω. Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này. |
Ανταποκριθείτε στην πρόσκληση που κάνει ο Θεός να συζητήσετε για την αληθινή λατρεία και δεχτείτε το χαμόγελο της επιδοκιμασίας του, και, ακόμη περισσότερο, αιώνια ζωή στον Παράδεισο.—Μαλαχίας 3:16· Ιωάννης 17:3. Hãy đáp ứng lời mời của Đức Chúa Trời là nên thảo luận về sự thờ phượng thật để được sự chấp nhận của Ngài, ngay cả được sự sống đời đời trong Địa đàng (Ma-la-chi 3:16; Giăng 17:3). |
Μερικοί ευαγγελιζόμενοι χαμογελούν με θέρμη και ειλικρίνεια στους περαστικούς και τους χαιρετούν φιλικά. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Νομίζεις ότι είναι γλυκιά επειδή χαμογελάει όταν έρχεσαι. Ngài nghĩ nó ngọt ngào vì nó cười mỗi khi ngài tới thăm. |
Και τώρα πούλα το χαμόγελό σου, πραγματικά. Và bây giờ hãy cười tươi lên nào. |
Μπορώ να φανταστώ τον Ιησού να τους χαμογελά καθώς απαντούσε: «Τι θέλετε;» Tôi có thể tưởng tượng Chúa Giê Su mỉm cười với họ khi Ngài đáp: “Các ngươi muốn ta làm chi cho?” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαμόγελο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.