hält trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hält trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hält trong Tiếng Đức.
Từ hält trong Tiếng Đức có các nghĩa là dừng chân, què, sự đi tập tễnh, tội nhân, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hält
dừng chân(halt) |
què(halt) |
sự đi tập tễnh(halt) |
tội nhân
|
dừng lại(halt) |
Xem thêm ví dụ
18 Höre dir nach dem Halten deiner Ansprache sorgfältig den mündlichen Rat an. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
4 Hältst du trotz deines vollen Zeitplans mit dem empfohlenen wöchentlichen Bibellesen gemäß dem Programm der Theokratischen Predigtdienstschule Schritt? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Immer, gerade halten. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Wenn wir uns an diese Richtschnur halten, werden wir die Wahrheit nicht komplizierter machen als nötig. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Er ist derjenige, der die Zügel in der Hand hält und das Gespann – und folglich auch jedes einzelne Pferd – einfährt. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Warum hält sich Korruption so hartnäckig? Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
Wie könnte ich denn jemals genug Details schaffen, damit er oder sie es für die Realität hält? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Halt dich fest. Ngồi nguyên. |
Ich halte die Polizei raus. Tôi sẽ không gọi cảnh sát. |
18 Jesus in seiner herrlichen visionären Gestalt hält eine kleine Buchrolle in der Hand, und Johannes wird angewiesen, die Rolle zu nehmen und zu essen (Offenbarung 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Ihn am Leben zu halten. Giữ con anh còn sống. |
Diese alten Mauern würden erfreut sein über ihren neuen Stahlgürtel, der sie umschlingt und aufrecht hält. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Sieh zu, dass du dein Versprechen hältst. Để coi con có giữ lời hứa được không. |
Grace Hopper schrieb eine der ersten Sprachen, und die Sprache COBOL, welche sie hier neben eine UNIVAC hält, war für eine lange Zeit die am weitesten verbreitete Programmiersprache. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
An diesen Wünschen ist an sich nichts Verkehrtes, aber wenn man sie nicht in Schach hält, fällt es einem umso schwerer, gegen Versuchungen anzukämpfen. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
Aber deine Schwester hält viel auf dich. Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô. |
7 Ein Zeitplan ist nötig: Hältst du die 70 Stunden Predigtdienst im Monat noch nicht für erreichbar? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Hält der Bus hier? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
Umkehrwillig und mit dem aufrichtigen Wunsch nach Rechtschaffenheit geloben wir, dass wir willens sind, den Namen Christi auf uns zu nehmen, an ihn zu denken und seine Gebote zu halten, damit sein Geist immer mit uns sei. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Wenn wir recht haben, sind Arschlöcher wie du genau das, wonach unser Geist Ausschau hält. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Wir verspüren mehr Frieden, Freude und Erfüllung, wenn wir unser Bestes geben, um nach Gottes ewigem Plan zu leben und seine Gebote zu halten. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Er erinnert sich nicht mehr daran, was ihn damals dazu veranlasste, diesen wichtigen Entschluss zu fassen, aber in seinem Herzen wurde ein entscheidender Sieg errungen, und auf seinen Knien gelobte er dem Herrn, dieses Gebot immer zu halten. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Zweitens halten wir es für sinnvoll, sich an der menschlichen Natur zu orientieren. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Ich halte dich nicht für dumm. Cha nghĩ con không ngu ngốc chút nào. |
Ich halte von Drogen auch nichts. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hält trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.