はげる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ はげる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ はげる trong Tiếng Nhật.

Từ はげる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rời ra, bay màu, bong, phai, nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ はげる

rời ra

(come off)

bay màu

(to fade)

bong

(to come off)

phai

(to fade)

nhạt

(fade)

Xem thêm ví dụ

* 集合 が,死体 に はげたか が 集まる こと に たとえられる, ジ-マタ 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
冗談半分ではありますが、写真の彼を ソフトウェアを使ってはげさせ、年取らせ、太らせてみました。
Và chúng ta chạy qua nhanh bức hình của anh ta bằng những phần mềm tăng độ hói, già và tăng cân để xem anh ta ra sao. Hal đang ở đây.
はげます—友達の長所をほめましょう。
Khuyến khích: Khen ngợi bạn bè của các em về sức mạnh của họ.
37 すると,イエスは 言 い われた。「 死 し 体 たい が 集 あつ まる 所 ところ , 言 い い 換 か えれば, 聖 せい 徒 と たちが 集 あつ まる 所 ところ には,はげたかも 集 あつ まる,すなわち 残 のこ りの 者 もの たちも 集 あつ まるであろう。」
37 Và Ngài phán cùng họ rằng: Nơi nào có xác chết quy tụ; hay nói cách khác nơi nào có các thánh hữu quy tụ lại, thì chim ó sẽ quy tụ ở đó; hay là những người còn lại sẽ quy tụ lại ở đó.
38 そして 多 おお く の 者 もの は、 負 ふ 傷 しょう して いた ため に その 荒 あ れ 野 の で 死 し に、それら の 獣 けもの や 空 そら を 飛 と ぶ はげたか に 食 く われて しまった。
38 Và chuyện rằng, nhiều người trong bọn chúng đã chết trong vùng hoang dã vì các vết thương, và bị thú dữ và kên kên xâu xé; còn xương của chúng thì phơi bày và chồng chất trên mặt đất.
子どもたちがエリシャをあざけったおもな理由は,頭のはげた人がエリヤの職服を着ていたことにあるようです。
Lý do chính của việc trêu chọc Ê-li-sê rất có thể vì ông là người hói đầu mặc áo tơi của Ê-li.
これは最も確かな伝承と思われる。 その記述によると,パウロは『背が低く,頭がはげており,がに股で,がっしりしており,まゆ毛がつながっていて,鼻がやや長い』人だった」。
Trong sách này, ông được miêu tả là ‘thấp bé, hói đầu, chân vòng kiềng, chắc khỏe, có lông mày giao nhau và mũi khá cao’”.
主 しゅ は この よう に 言 い われる。 この 時 じ 代 だい の 者 もの たち は 罪 ざい 悪 あく の ため に 1 奴 ど 隷 れい に され、2 頬 ほお を 打 う たれ、 人々 ひとびと に 追 お われて 殺 ころ される。 また、 空 そら を 飛 と ぶ はげたか と、 犬 いぬ と、 野 や 獣 じゅう が その 肉 にく を 食 く う。
Và Chúa phán cùng tôi rằng: Hãy dang tay ngươi ra và tiên tri rằng: Chúa có phán như vầy: Chuyện rằng, vì sự bất chính mà thế hệ này sẽ bị đưa vào vòng anô lệ, và sẽ bị đánh vào bmá; phải, và sẽ bị người ta xua đuổi, và sẽ bị giết chết; và rồi những con kên kên trên trời, cùng những con chó, phải, và những con thú hoang dại, sẽ ăn thịt chúng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ はげる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.