χάδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χάδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χάδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χάδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự vuốt ve, cái ôm chặt, vuốt ve, sự âu yếm, âu yếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χάδι
sự vuốt ve(cuddle) |
cái ôm chặt
|
vuốt ve(caress) |
sự âu yếm(caress) |
âu yếm(caress) |
Xem thêm ví dụ
Επικοινωνούμε με χιλιάδες τρόπους, όπως ένα χαμόγελο, ένα χάδι στα μαλλιά, ένα απαλό άγγιγμα. Chúng ta truyền đạt bằng hằng ngàn cách, chẳng hạn như một nụ cười, một cái vuốt nhanh mái tóc, một cái sờ nhẹ nhàng. |
Περιλαμβάνει μια σειρά από απαλά αλλά σταθερά χάδια στα πόδια του μωρού, καθώς και στην πλάτη, στο στήθος, στο στομάχι, στα χέρια και στο πρόσωπο. Xoa bóp là một chuỗi động tác vuốt nhẹ chân, bàn chân, cũng như lưng, ngực, bụng, cánh tay và mặt của trẻ. |
Αυτή η παράξενη απελευθέρωση ενέργειας.. μου ξύπνησε..... την επιθυμία να επικοινωνώ μέσω του σώματός μου να βιώνω μ'όλες τις αισθήσεις μου ένα φιλί ένα χάδι, ένα απλό άγγιγμα. Sự giải phóng năng lượng kỳ lạ đó đã đánh thức trong tôi nỗi thèm khát được tiếp xúc cơ thể, sự hiếu kỳ muốn được trải nghiệm những cảm giác qua một nụ hôn, một sự mơn trớn hay một sự tiếp xúc da thịt. |
Ίσως κάποιες ενέδωσαν σε φιλιά και χάδια. Có lẽ một trong số họ đã cho 1 nụ hôn. |
«Το χάδι ενός άλλου ατόμου απελευθερώνει ορμόνες οι οποίες μπορούν να καταπραΰνουν τον πόνο και να φέρουν διαύγεια στη διάνοια», λέει το περιοδικό Νέα των ΗΠΑ & Παγκόσμιες Ειδήσεις (U.S.News & World Report). Tờ U.S.News & World Report nói: “Sự vuốt ve khiến cơ thể tiết ra một số hormon có tác dụng làm dịu cơn đau và làm đầu óc sáng suốt”. |
Τόσο πολύ καιρό που δεν θυμάμαι το ζεστό χάδι του ήλιου. Lâu tới nỗi tôi ko thể mặt trời trông ra làm sao. |
Σαν τον μπαμπά, με ξαποστέλνει μ'ένα χάδι στο κεφάλι. Cũng giống như cha, ổng vỗ đầu tôi và biểu tôi đi chơi đi. |
Ας αρχίσουν τα χάδια! Bắt đầu cuộc vui của đời tôi nào! |
Ένιωθα σαν κουτάβι με την ουρά ανάμεσα στα σκέλια, το οποίο αναζητάει διαρκώς ένα στοργικό χάδι που ποτέ δεν έρχεται». —Μαρκ, ο πατέρας του τον ταπείνωνε. Tôi cảm thấy mình như chú cún cụp đuôi, luôn muốn được người khác vuốt ve nhưng chẳng bao giờ được”.—Anh Nam, từng bị cha mình nhục mạ. |
Πολύ μικρός για να'νιωσε το χάδι μιας γυναίκας. Nó còn quá trẻ chắc chưa từng cảm nhận hơi ấm phụ nữ đâu. |
Με ένα χάδι περιγράφω πράγματα που με κάνουν να αισθάνομαι ζωντανή Cùng với sự vuốt ve em diễn tả những thứ khiến anh thấy mình tồn tại |
Δεν του αρέσουν τα χάδια. Nó không thích vuốt ve đâu. |
«Η έρευνα έχει δείξει ότι τα βρέφη τα οποία κλαίνε πολύ λαβαίνουν τελικά μεγαλύτερη προσοχή από αυτούς που τα φροντίζουν», λέει η Γκλόουμπ, καθώς και «περισσότερα χάδια, περισσότερα χαμόγελα, περισσότερη κουβέντα και περισσότερες αγκαλιές». Tờ Globe nói tiếp: “Cuộc nghiên cứu chứng minh rằng trẻ khóc nhiều thường được người chăm sóc bé quan tâm, vuốt ve, cười, nói và ẵm nhiều hơn”. |
Και η αίσθηση της αφής σας σάς δίνει τη δυνατότητα να νιώθετε το χάδι του ανέμου στο πρόσωπό σας, το καθησυχαστικό αγκάλιασμα ενός αγαπημένου προσώπου, την απαλότητα της υφής ενός φρούτου στο χέρι σας. Và xúc giác giúp bạn cảm nhận được làn gió mơn man trên da mặt, vòng tay ưu ái của người thân, cảm giác mượt mà của một trái cây trong tay. |
Ασχέτως με το πόσα χάδια έκλεψες. Không cần biết người và nàng đã làm những chuyện gì. |
Το μητρικό χάδι. Cái vuốt ve từ một người mẹ. |
Πολύ μαλακά, είναι ένα χάδι. Nhẹ quá thì như đập yêu ấy. |
Όχι ένα τρυφερό χάδι, αλλά ένα κύμα πόνου. Không phải là một cái vuốt ve, mà là một làn sóng đau đớn. |
Μου έδωσε 120 δολάρια και ένα χάδι στο κεφάλι. Để lại cho chú 120 đô la và 1 cái xoa đầu. |
Με ένα χάδι... μπορώ να πω πολλά πράγματα. Với một sự âu yếm em ý thức được những điều khiến mình tồn tại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χάδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.