hacer valer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hacer valer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer valer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hacer valer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, khẳng định, đòi, quả quyết, yêu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hacer valer
bảo vệ(assert) |
khẳng định(to assert) |
đòi(assert) |
quả quyết(to assert) |
yêu sách
|
Xem thêm ví dụ
b) ¿En qué ocasiones podemos hacer valer nuestros derechos? (b) Tại sao chúng ta có thể phải tận dụng quyền công dân của mình? |
¿Por qué no enviar una expedición para determinar esta línea y hacer valer las pretensiones españolas? Thế thì tại sao không cử một đoàn thám hiểm đi tìm hiểu con đường phân chia này rồi tuyên bố chủ quyền của Tây Ban Nha? |
Gorg'd con el bocado más preciado de la tierra, tanto que hacer valer tus mandíbulas podridas para abrir, Gorg'd với miếng thân yêu nhất của trái đất, Vì vậy, tôi thực thi hàm thối ngươi để mở, |
Por lo tanto, los países que rodean el Ártico están luchando para hacer valer sus reclamaciones. Nên các quốc gia xung quanh Bắc Cực đang tranh giành để tuyên bố chủ quyền của mình. |
¿Cuándo podría el cristiano abstenerse de hacer valer sus derechos por el bien de sus hermanos? Khi nào một tín đồ Đấng Christ, vì lợi ích của anh em, hạn chế sử dụng quyền cá nhân? |
“Es importante hacer valer las reglas, pero sin ser dogmáticos o demasiado rígidos. “Điều quan trọng là không nhượng bộ. |
Ahora, déjenlo hacer valer su derecho de hablar. Và bây giờ, hãy để cho ổng có quyền được nói. |
Sin embargo, es posible que le costara hacer valer su autoridad (2 Timoteo 1:6, 7). (1 Ti-mô-thê 5:22) Tuy nhiên ông đã tỏ ra hơi thiếu tự tin trong việc hành quyền.—2 Ti-mô-thê 1:6, 7. |
La persona humilde no discute con sus hermanos en la fe para hacer valer los derechos que supuestamente tiene. Người khiêm nhường không tranh cãi với anh em đồng đạo để giành phần đúng. |
El hacer valer la máxima «ocho horas para el trabajo, ocho horas para el sueño y ocho horas para la casa». Phải thực hiện 8 giờ làm việc, 8 giờ nghỉ ngơi, 8 giờ vui chơi!" |
Entretanto, vivían bajo la dominación de Persia, que tenía tropas acuarteladas en Judá a fin de mantener la paz y hacer valer los edictos imperiales con la fuerza de las armas. (Compárese con Esdras 4:23.) Đội quân Phe-rơ-sơ đóng ở Giu-đa để giữ hòa bình và ủng hộ sắc chỉ của vua bằng vũ lực. (So sánh E-xơ-ra 4:23). |
Hizo hincapié en la necesidad de "hacer valer el papel rector del Partido con más eficacia" y reconoció que, a pesar de que Klement Gottwald había recomendado tener mejores relaciones con la sociedad, el Partido había tomado torpes decisiones sobre cuestiones triviales con demasiada frecuencia. Ông nhấn mạnh nhu cầu "tăng cường vai trò lãnh đạo của đảng một cách hiệu quả hơn nữa" và thừa nhận rằng, dù có những hối thúc của Klement Gottwald nhằm có quan hệ tốt hơn với xã hội, Đảng quá thường xuyên can thiệp sâu vào các vấn đề nhỏ. |
Y por lo que los científicos voluntarios, al ver esto, notificaron al equipo científico que encontraron algo bastante raro que podría valer la pena hacer un seguimiento. Những người nghiên cứu không chuyên khi họ thấy như vậy, họ thông báo với nhóm nghiên cứu rằng họ đã tìm thấy thứ gì đó kì lạ có thể sẽ giúp ích cho nghiên cứu sau này. |
Usted, por su parte, debe ser consecuente y hacer valer sus normas. Sau đó, bạn cần thực thi đúng như vậy. |
Y ¿quién podría haber argüido que no tenía derecho a hacer valer una justicia tan estricta? Và ai có thể biện luận là Ngài không có quyền thi hành triệt để công lý như thế? |
Para hacer valer su autoridad, algunos misioneros confiaron en la fuerza militar colonizadora. Một số giáo sĩ nhờ cậy nơi sức mạnh quân sự của thực dân để khẳng định uy quyền của họ. |
Y una vez que comprendan a qué se exponen, hay que hacer valer las normas de la familia. Khi con cái đã biết và hiểu những hình phạt ấy thì cha mẹ phải áp dụng. |
¿Cuáles se usan para hacer valer los puntos? Cái gì có thể dùng để đo giá trị? |
Las victorias francesas alentaron a gobernantes de ciertos territorios imperiales a hacer valer su independencia formal del Imperio. Những chiến thắng của Pháp đã khuyến khích những người cai trị một số vùng lãnh thổ nhất định liên minh với người Pháp và khẳng định sự độc lập chính thức của họ từ Đế quốc. |
¿Cómo podemos hacer valer una promesa de una mayor seguridad para la generación de Jasmine en un mundo más allá de las armas nucleares? Chúng ta sẽ làm sao để thực hiện một lời hứa về sự an toàn cao hơn cho thế hệ của Jasmine trong một thế giới hậu vũ khí hạt nhân? |
Más bien que hacer valer su autoridad, se dieron cuenta de que era una cuestión que había de zanjarse, para el bienestar de la entera asociación de hermanos. Thay vì cậy quyền, họ công nhận rằng đó là một vấn đề cần phải được giải quyết vì quyền lợi của cả hiệp hội anh em. |
3 Para mantener una buena conciencia, tenemos que ser obedientes en asuntos que no se pueden imponer o exigir, es decir, leyes o principios que el hombre no puede hacer valer. 3 Muốn giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng lời những gì không thể kiểm soát được—tức là vâng lời những luật pháp hay nguyên tắc mà loài người không thể bắt buộc thi hành được. |
“Del hombre es hacer planes en el corazón”, dice Proverbios 16:1a según la versión Reina-Valera de 1995. Châm-ngôn 16:1a nói: “Việc toan-liệu của lòng thuộc về loài người”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer valer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hacer valer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.