γύρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γύρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γύρω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γύρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khoảng, khoảng chừng, tròn, vào khoảng, ước chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γύρω
khoảng(about) |
khoảng chừng(about) |
tròn(round) |
vào khoảng(about) |
ước chừng
|
Xem thêm ví dụ
Μόργκαν, απ'τις σκάλες, πάνε από γύρω. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
12 Το εδάφιο Ψαλμός 143:5, ΜΝΚ, καταδεικνύει τι έκανε ο Δαβίδ όταν πολιορκούνταν από κινδύνους και μεγάλες δοκιμασίες: ‘Θυμήθηκα τις αρχαίες ημέρες· έκανα στοχασμούς γύρω από όλες τις δραστηριότητές σου· με τη θέλησή μου έκανα μέλημά μου το έργο των δικών σου χεριών’. 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Ξέρετε, κοιτάζουμε και την οθόνη και κοιτάζουμε έξω στον κόσμο γύρω μας. Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
Με το τετραπλευρικό σχέδιο, το Κάστρο Μπόντιαμ δεν έχει κεντρικό πύργο, έχοντας τα διάφορά του δωμάτια χτισμένα γύρω από τα εξωτερικά αμυντικά τείχη και τις εσωτερικές αυλές. Với bố cục hình tứ giác, lâu đài Bodiam không có pháo đài, có các phòng khác nhau của nó được xây dựng xung quanh các bức tường phòng thủ bên ngoài và bên trong tòa án. |
Ωστόσο, εκείνος που διεξάγει τη συνάθροιση μπορεί μερικές φορές να βοηθάει τους παρόντες να σχολιάζουν και να διεγείρει τη σκέψη τους γύρω από το θέμα μέσω συμπληρωματικών ερωτήσεων. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Κοίτα γύρω σου και πες μου ότι όσοι κάνουν τέτοια πράγματα, ξέρουν τι θα πει λογική. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Κάθε πόλη θα φιλοξενήσει τρεις αγώνες ομίλων και έναν αγώνα για τον γύρο των 16 ή για τον γύρω των 4. Mỗi thành phố sẽ tổ chức ba trận đấu vòng bảng và một trận đấu ở vòng 16 đội hoặc tứ kết. |
Ρομποτική επιδιόρθωση και συντήρηση θα μπορούσαν να επιμηκύνουν τη ζωή εκατοντάδων δορυφόρων γύρω από τη Γη. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Η γενική δομή του αλγορίθμου παρουσιάζεται στην Εικόνα 1: Υπάρχουν 16 πανομοιότυπα στάδια επεξεργασίας, που καλούνται Γύροι. Cấu trúc tổng thể của thuật toán được thể hiện ở Hình 1: có 16 chu trình giống nhau trong quá trình xử lý. |
Ξέρεις, ακόμα κι όταν ο κόσμος σου σταματάει, ο κόσμος γύρω σου συνεχίζει να προχωράει, και το ίδιο θα κάνεις κι εσύ. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Αυτόπτες μάρτυρες ανέφεραν ότι η πλημμύρα χτύπησε την πόλη γύρω στις 2 το πρωί τοπική ώρα στις 7 Ιουλίου 2012, όταν οι περισσότεροι πολίτες κοιμούνταν. Các nhân chứng báo cáo rằng lũ lụt tấn công thành phố khoảng 2 giờ sáng giờ địa phương ngày 07 tháng 7 năm 2012, khi hầu hết người dân đang ngủ. |
Υπάρχει κάτι που είναι λίγο θορυβώδες γύρω από αυτό. Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng. |
Δεν θα το εκτιμούσατε αν οι γύρω σας έδειχναν κατανόηση για την κατάστασή σας; Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? |
Προκειμένου να μας βοηθήσει να μάθουμε αυτού του είδους την υπομονή, η Γραφή μάς ενθαρρύνει να κάνουμε σκέψεις γύρω από το παράδειγμα ενός γεωργού. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Συζητάμε με τους ανθρώπους γύρω από το θέμα της ασφάλειας του καθενός μας. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Ωστόσο, τα Γαλλικά πλοία άρχισαν να εμφανίζουν ελλείψεις στον άνθρακα και στον απαραίτητο οπλισμό ώστε να αντιμετωπίσουν τις χερσαίες επιθέσεις γύρω από τα εχθρικά λιμάνια. Tuy nhiên, các tàu của Pháp đã bắt đầu thiếu hụt than và thiếu những vũ khí cần thiết để đối phó với các hệ thống phòng thủ bờ biển xung quanh các cảng chính của kẻ thù. |
Οι μεγάλες σας δυνατότητες και ικανότητες θα μπορούσαν να περιορισθούν ή να καταστραφούν, αν ενδώσετε στην εμπνευσμένη από τον διάβολο μόλυνση γύρω σας. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Γύρω στο 1848, ο Κίρκεγκωρ άρχισε μια έντυπη επίθεση ενάντια στην κρατική Εκκλησία της Δανίας με βιβλία όπως οι Πρακτικές του Χριστιανισμού, Περί Αυτοεξέτασης και Κρίνετε οι Ίδιοι!, τα οποία αποτελούσαν μέρος της προσπάθειας να καταδειχθεί η αληθινή φύση της Χριστιανοσύνης, με τον Ιησού ως πρότυπη μορφή. Trong năm 1848, Kierkegaard khởi sự công kích giáo hội quốc giáo Đan Mạch với những tác phẩm như Practice in Christianity, For Self-Examination, và Judge for Yourselves!, trong nỗ lực trình bày bản chất thật của Cơ Đốc giáo, với Chúa Giê-xu là mẫu mực tuyệt đối. |
ΕΧΟΥΜΕ σοβαρή ευθύνη απέναντι στους ανθρώπους που ζουν γύρω μας. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Ο κόσμος δεν γυρίζει γύρω σου, Ντέπι. Không phải chuyện gì cũng vì em, Debbie! |
Αλλά το κεφάλι μου ανοίγει γύρω απ' αυτό που εμφανίζεται απεριόριστο, τη δημουργική βία του ανθρώπου. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Σήμερα, γύρω στις 3.000 γλώσσες ενεργούν σαν φραγμός στην κατανόηση, και εκατοντάδες ψεύτικες θρησκείες προξενούν σύγχυση στο ανθρώπινο γένος. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Το ξέρεις καλά ότι αν καταρρέουν τα πάντα γύρω σου, εσύ είσαι η αιτία. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
Κράτα το και ευχαρίστησε με, αν είσαι ακόμα εδώ γύρω την επόμενη φορά. Lần tới gặp mặt nếu cậu còn sống thì cảm ơn vẫn chưa muộn. |
Και εμείς επίσης μπορούμε να πλένουμε τα χέρια μας με αθωότητα και να βαδίζουμε γύρω από το θυσιαστήριο του Θεού αν ασκούμε πίστη στη θυσία του Ιησού και αν, “αθώοι στα χέρια και καθαροί στην καρδιά”, υπηρετούμε ολόκαρδα τον Ιεχωβά. —Ψαλμός 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γύρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.