グッドバイ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ グッドバイ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ グッドバイ trong Tiếng Nhật.
Từ グッドバイ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chào, lời chào từ biệt, vĩnh biệt, tạm biệt, chào tạm biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ グッドバイ
chào(goodby) |
lời chào từ biệt(goodbye) |
vĩnh biệt(goodbye) |
tạm biệt(goodbye) |
chào tạm biệt(goodbye) |
Xem thêm ví dụ
去る1月,ドバイに,世界一高いビル,ブルジュ・ハリーファが落成した。 Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái. |
グッさんとは環状でバトルをすることで初めて出会った。 Khánh gặp Linh lần đầu tiên với muôn vàn rắc rối. |
例えば 2歳の息子をドバイモールの遊び場に Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
グッバイ 、 ミスター ・ ブラッド Tạm biệt, Blood. |
1つだけ紹介しますが これはグッゲンハイム・アブダビの元となったものです Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi |
ドバイ内務省職員によると、この損害は50万UKポンドに及ぶという。 Một quan chức Bộ Nội vụ Dubai cho biết những kẻ bạo loạn đã gây ra thiệt hại gần 500.000 bảng Anh. |
そんな彼らの矢継ぎ早の侮辱を 私はグッと堪えたのだ Tôi đã nén chịu những lời lăng mạ và cả gièm pha của họ |
私にとってドバイとは 夢を叶えたい 人に差し伸べられる手のようなものです 20年前は 無名の場所でした Dubai, với tôi, giống như một bàn tay ủng hộ bất cứ ai muốn biến những ý tưởng thành hiện thực. 20 năm trước, không ai nghe nói về nó cả. |
アラブ首長国連邦では、コスプレが人気になっており、ドバイにはドバイ・アニメクラブがある。 Tại UAE, cosplay đã trở thành một sự phổ biến; và ở thành phố Dubai cũng hình thành một câu lạc bộ anime Dubai. |
ドバイ当局は最近,増加する肥満の防止対策の一環として市民に,減量1キロにつき金1グラム(時価45ドル相当)を支給することを公示した。 Để chống nạn béo phì đang có chiều hướng gia tăng, chính quyền Dubai vừa treo giải thưởng là một gram vàng, tại thời điểm đó có giá trị xấp xỉ 45 đô la (Mỹ), cho mỗi ki-lô-gam trọng lượng cơ thể mà người dân giảm được. |
月曜日、来年3月の引渡し契約であるドバイの契約は、一時1キロリットルあたり54,500円を超えた Hôm thứ Hai, hợp đồng Dubai tiêu biểu cho các hợp đồng giao trong tháng 3 năm sau, đã có lúc tăng lên trên mức 54.500 yên một 1kilolít |
「 アラビア の 刃 」 を 含め 、 あなた が 、 ドバイ の 半分 を 築 い た と 言 っ て も 過言 で は な い わ 。 Ngài đã xây dựng phần lớn các công trình ở Dubai, cả mái vòm Arabian nữa chứ. |
ドバイモールというショッピングセンターがありますが Họ có một khu mua sắm, Dubai Mall. |
2016年7月、USバングラ航空は、新たにボーイング737-800を2機、9月に導入する計画を発表し、2016年末までに新たに国際線へ進出し、シンガポールやドバイなどへの路線を設けると発表した。 Tháng 7 năm 2016, hãng hàng không thông báo kế hoạch đưa hai máy bay Boeing 737-800 đầu tiên vào tháng 9 cùng năm và sau đó sẽ khởi động các tuyến quốc tế mới, ví dụ đến Singapore và Dubai vào cuối năm 2016. |
路線は、3段階で建設される予定であり、最終的にはダウンタウン・ドバイ周辺の延長7キロメートルの環状線が形成される。 Đoạn tàu điện này được xây dựng theo ba giai đoạn và cuối cùng sẽ tạo thành một vòng dài 7 km bao quanh Downtown Dubai. |
「彼(ムハンマド・ビン・ラーシド・アール・マクトゥーム首長)は、何か凄くセンセーショナルなものでドバイを有名にしたがっている」と、ナキール社のジャッキー・ジョセフソン観光・要人使節団担当役員は話した。 "Ông (Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum) muốn đưa Dubai lên bản đồ với một cái gì đó thực sự giật gân", Jacqui Josephson, một nhà điều hành du lịch tại Nakheel Properties cho biết. |
宙太の幼なじみで、あだ名は「グッチー」。 Khi còn nhỏ, bà có biệt danh là "Chuchi". |
ドバイモールでは フローズン ヨーグルトを グラム単位で量り売りしており Như ở Dubai Mall, Họ bán sữa chua lạnh bằng gram. |
ディーン・グッダーハム・アチソン(Dean Gooderham Acheson、1893年4月11日 - 1971年10月12日)は、アメリカ合衆国の弁護士、政治家。 Dean Gooderham Acheson (phát âm /ˈætʃɪsən/; 11 tháng 4 năm 1893 – 12 tháng 10 năm 1971) là một chính trị gia và luật sư Hoa Kỳ. |
6便は香港からドバイまでの飛行は何も異常はなかった。 Tuy nhiên, chuyến bay từ Dhaka đến Dubai là không ngừng. |
奇妙な点はドバイの景気後退は 物価に反映されないことです Điều điên rồ là, khi kinh tế suy thoái, thậm chí với cả Dubai, bạn sẽ khó mà biết được chuyện giá cả. |
グッバイ、レーニン! Vĩnh biệt, Lenin! |
心にグッとくる言葉,元気が出る本や雑誌 Những câu nói hoặc bài viết khích lệ |
12月14日、アブダビ首長国政府は、ドバイ首長国政府に対し100億ドルの支援を決め、同日償還予定のナキールのイスラム債41億ドルの償還に充当することとし、残りの金額をドバイ・ワールドが2010年4月までに必要とする資金に充てることとした。 Vào ngày 14 tháng 12 năm 2009, chính phủ Dubai đã nhận được khoản viện trợ bất ngờ trị giá 10 tỷ USD từ Abu Dhabi cho Dubai World trả nợ, cho biết sẽ sử dụng 4,1 tỷ USD để trả lại khoản trái phiếu Hồi giáo của Nakheel đáo hạn trong cùng ngày. |
ビルの建設が不動産バブルとその後の世界金融危機の時期と重なったドバイでは、ブルジュ・ハリファの賃料はオープニングから10ヶ月で40%に落ち込んだ。 Do nhu cầu sụt giảm tại thị trường bất động sản Dubai, giá thuê tại Burj Khalifa giảm mạnh 40% sau khoảng 10 tháng mở cửa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ グッドバイ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.