歸檔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 歸檔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 歸檔 trong Tiếng Trung.
Từ 歸檔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lưu trữ, cơ quan lưu trữ, tài liệu lưu trữ, tập tin, tệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 歸檔
lưu trữ(archive) |
cơ quan lưu trữ(archive) |
tài liệu lưu trữ(archive) |
tập tin(file) |
tệp(file) |
Xem thêm ví dụ
如果您尝试使用以数据为依据的归因模型或除了最终点击归因以外的其他新归因模型,建议您先测试该模型并观察投资回报率受到的影响。 Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
来吧! 来归向祂。 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
归信的人大多来自遥远的地方,他们生活拮据,以致无法继续留在耶路撒冷。 Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
耶和华对人说:“你既是尘土,就要归回尘土。”( Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
归信者和敬畏上帝的人 Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời |
通过指定归因模型,可以选择为每次点击分配多少转化功劳。 Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
大部分 未歸 還電話 從 以前 的 女朋友 Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
商家檔案瀏覽次數的深入分析資料,會顯示在商家檔案的「這個商家檔案由你管理」部分下方。 Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
如果您以試算表或文字檔案的形式列出變更清單,可以直接將這份清單複製並貼進 Google Ads 編輯器。 Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
尽管他们被带走了,他们必归回,并拥有耶路撒冷地;因此,他们必在继承的土地上再次a复兴。 Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
即使广告素材的尺寸相同,Ad Manager 也会像往常一样在报表中细分每个广告素材的展示归因数据。 Ad Manager chia nhỏ số liệu phân bổ lần hiển thị cho từng quảng cáo như bình thường trong dữ liệu báo cáo, ngay cả khi các quảng cáo có cùng kích thước. |
她 無法 擺脫 這樣 一種 感覺 — — 一種 她 無法 控制 的 力量... ... 在將 她 推向 一段 不歸路 Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
您也可以選擇用一般的上傳方式來上傳檔案。 Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
所以,亚当死后就归回原状,不复存在了。 Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu. |
传道书9:5,6,10)诗篇执笔者也宣告,人会“归回尘土;他所打算的,当日就消灭了”。——诗篇146:4。 Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
“末后的日子,耶和华殿的山必坚立超乎诸山,高举过于万岭,万民都要流归这山。”——以赛亚书2:2。 “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
因此,在使徒与耶路撒冷的长老举行的一个会议上,门徒雅各说:“上帝......眷顾外邦人,从他们当中选出一群归他名下的子民。”( 使徒行传15:14) Vì thế, trong buổi họp của các sứ đồ với những trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, môn đồ Gia-cơ nói: “Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài”.—Công-vụ 15:14. |
Analytics (分析) 報表使用以下三種歸因模式: Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau: |
21事情是这样的,第三十一年过去了,归信主的人寥寥无几;但凡归信者,都确实向人民表明他们曾蒙得神的灵和力量,那是在他们所相信的耶稣基督里。 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
3 不过,真正追求正义的人在犹大国中寥寥无几,诚心归向上帝的人也许因此感到灰心沮丧。 3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 歸檔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.