光沢 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 光沢 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光沢 trong Tiếng Nhật.
Từ 光沢 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Bóng, glossiness, Ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 光沢
Bóngnoun それが真珠のような光沢も生み出しています và cũng để làm xà phòng sáng bóng như ngọc trai. |
glossinessnoun |
Ánhproper |
Xem thêm ví dụ
建築家は何百時間も費やし 光沢のある真鍮のスイッチプレートを 新しいオフィスタワーのためにデザインした Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
雨がなければ,地は銅色の光沢をさえ帯びたことでしょう。 Không có mưa, đất sáng như kim loại màu đồng. |
塗料には肌合いや 光沢感を与えています Nó được dùng trong sơn để cho kết cấu, nhưng cũng để tăng độ bóng. |
それから建物のエネルギー消費を 最小化するよう 壁面の光沢を 最適化しました Rồi chúng tôi tiếp tục tối ưu hóa lắp kính ở các bề mặt để hạn chế tối đa việc tòa nhà hấp thu năng lượng. |
石鹸には ブタの骨脂を煮て作る 脂肪酸が硬化剤に使われていて それが真珠のような光沢も生み出しています Sự là, trong xà phòng, axit béo làm bằng cách đun sôi mỡ trong xương lợn được dùng làm chất làm cứng, và cũng để làm xà phòng sáng bóng như ngọc trai. |
● 光沢の少ない,滑りにくい床にする。 ● Sàn nên là loại chống trơn và ít sáng bóng. |
体の羽は全体に,光沢のある青緑色をしています。 Mình chim chủ yếu là màu lục lam lóng lánh. |
シャンペンをすするな」というコメント 更に悪いことに「それから その写真を撮って 光沢仕上げを施すんだ và uống một ly sam panh." Thậm chí còn tệ hơn nữa: "Sau đó, tôi sẽ chụp một tấm hình và rửa cả tá ảnh bóng lộn. |
自然災害を報じる新聞の見出しにせよ,光沢紙を用いた雑誌の表紙の人目を引く面白いゴシップにせよ,悪いニュースにしたほうが良いニュースよりもよく売れるようです。 Dù là đầu đề nhật báo nói về một thiên tai hay một vài chuyện lượm lặt hào hứng phô bày nơi trang bìa của một tạp chí hào nhoáng, thì dường như tin chẳng lành bán chạy hơn là tin lành. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光沢 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.