広がる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 広がる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 広がる trong Tiếng Nhật.
Từ 広がる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tỏa, gieo, lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 広がる
tỏaverb |
gieoverb 悪い評判が広がる gieo tiếng xấu |
lanverb noun (mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt) |
Xem thêm ví dụ
細く曲がりくねった山道を行くと,目の前には息をのむほど美しく,次々と変化する陸や海の景色が広がります。 Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
地球の磁場: 地球の中心部では,溶融した鉄の塊が回転しており,それが,宇宙空間にまで広がる強力な磁場を作り出しています。 Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
菜食主義はルネッサンス期に蘇り、19世紀・20世紀にはより広範に広がった。 Ăn chay lại nổi lên trong thời kỳ Phục hưng và ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi trong thế kỷ 19 và 20. |
このような背景があって 今日では 石油を掘り出すための新しいフロンティアが アルバータや海底などの地域にまで 競い合うようにして広がっているのです Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
しかし、新しい動画やチャンネル(例: 1 週間未満)や、視聴回数が 100 回未満の動画ではその範囲がさらに広がります。 Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
1955年には教皇ピウス12世のもと、ゴルジョフ(Gorzów)司教が「最も聖なる贖い主、主イエスキリストの会衆(the Congregation of the Most Holy Lord Jesus Christ, Merciful Redeemer)」が結成され、神の慈しみへの祈祷は広がった。 Năm 1955, dưới thời Giáo hoàng Pius XII, Giám mục Gorzów đã thành lập Congregation of the Most Holy Lord Jesus Christ, Merciful Redeemer, để truyền bá sự sùng kính Lòng thương xót của Thiên Chúa. |
その継ぎ目から細繊維が硝子体全体に広がっています。 Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch. |
その後,証言の業はユダヤ全土に,次いでサマリアへ,そして最後には「地の最も遠い所にまで」広がりました。 Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
青々とした木々が一面に広がる風景はお好きですか。 Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
クラシックについて知り,ピアノも習ったので,世界が広がりました」。 Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
モルモン書を読み進めていくにつれ,イエス・キリストを信じるわたしの信仰が強められ,主の計画への理解力が広がりました(アルマ32:28参照)。 Khi tôi đọc Sách Mặc Môn, đức tin của tôi nơi Chúa Giê Su Ky Tô được củng cố và sự hiểu biết của tôi về kế hoạch của Ngài được mở rộng (xin xem An Ma 32:28). |
丸い頭,かなり離れた二つの輝く目,生き生きした表情,普段はぴんと立っていても,くつろいでいる時は横に広がる耳 ― それらがチワワの特徴です。 Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
その頃 別の世界が 広がりつつありました それは演技とダンスです Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
私たちには 大規模に展開可能な技術があり 世界中のパートナーのネットワークも 急速に広がっており さらに広げることも可能で この課題を達成できそうなことに 満足しています Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành. |
さらに,子宮内膜症の発生する場所により,癒着,腸の出血や閉塞,ぼうこう機能障害,子宮内膜症の組織の破裂やそれによって病巣が広がるといった合併症が生じることもあります。 Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
その係争地域は北緯31度線から北緯32°28'まで、すなわち現在のアラバマ州とミシシッピ州の南半分まで広がっていた。 Khu vực này kéo dài từ vĩ tuyến 31° Bắc đến 32°28' Bắc hay khoảng bằng nữa phần phía miền các tiểu bang ngày nay là Alabama và Mississippi. |
我々の国は,美が失せてゆき,醜さが広がり,空き地がなくなってゆき,全般的な環境が汚染や騒音や荒廃によって日々損なわれている」。 Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
そして その周囲には 婚前交渉の禁止 コンドーム使用の禁止 中絶の禁止 同性愛の禁止など 様々なタブーが広がっているのです Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
使徒パウロはこの点を明快に論じ,「一人の人を通して罪が世に入り,罪を通して死が入り,こうして死が,すべての人が罪をおかしたがゆえにすべての人に広がった」と述べました。 ―申命記 32:4,5。 ローマ 5:12。 エレミヤ 10:23。 Sứ đồ Phao-lô lập luận rõ ràng: “Bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 5; Rô-ma 5:12; Giê-rê-mi 10:23. |
生活費が高騰し,失業が広がる世の中で,ある人たちは何とかしようと思うあまり,賢明でない決定を下してしまうことがあります。 Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan. |
まるで温室から緑のインクが広がっているかのように 不毛の地を生物学的に生産的な土地へと変えました ある意味 持続可能なデザインを超える 復元デザインを成し遂げたのです Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
それらのネコは,新しい生活の場にすぐに適応し,オーストラリアに持ち込まれた多くの生物のうち増え広がり方が特に著しい種になりました。 Chúng thích nghi rất nhanh với môi trường mới và trở thành một trong những loài sinh sôi nhiều nhất trong số các loài vật nhập cảng vào Úc. |
この恐ろしい病気は市民にも広がり,わずか6か月で15万人が死亡しました。 Bệnh tử độc này lan tràn đến những người thường dân và gây thiệt mạng cho 150.000 người chỉ trong vòng sáu tháng. |
BG: きっと、この話が広がり、 各国政府は引き続き、惜しみなき支援を行うことでしょう。 BG: ồ, hy vọng chúng ta sẽ giúp thế giới giải quyết chuyện này và chính phủ các quốc gia sẽ giữ sự rộng rãi của họ |
民は増えて地に広がり始める。 Dân chúng sinh sôi nẩy nở và bắt đầu lan tràn trong xứ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 広がる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.