固有名詞 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 固有名詞 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 固有名詞 trong Tiếng Nhật.
Từ 固有名詞 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tên, tên gọi, tiếng tăm, danh từ, tên thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 固有名詞
tên(name) |
tên gọi(name) |
tiếng tăm(name) |
danh từ(name) |
tên thánh
|
Xem thêm ví dụ
Google でお支払いを処理するため、銀行の振込用紙に固有の照会番号を記入していただく必要があります。 Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
ルツは,多くの異国人のように「神」という一般的な称号だけを用いるのではなく,神の固有の名エホバも用いています。「 Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
これらのテクニックは、実質的に固有または価値あるコンテンツをユーザーに提供するものではないため、Google のウェブマスター向けガイドライン(品質に関するガイドライン)に違反する行為です。 Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
この語は,字義通りには「合唱指揮者」を意味する名詞(コーレゴス)から来ています。 Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
注: アプリにはそれぞれ固有の設定があります。 Lưu ý: Các ứng dụng đều có tùy chọn cài đặt riêng. |
たとえば、次のようなカテゴリ固有の機能があります。 Dưới đây là một số ví dụ về các tính năng dành riêng cho danh mục: |
設定には、現在選択されている手法に固有のフィルタやその他のオプションも含まれます。 Mục Cài đặt cũng bao gồm các bộ lọc và tùy chọn cấu hình khác dành riêng cho kỹ thuật hiện tại. |
パウルス・ディアコヌスが著述活動をしていた8世紀までには、ランゴバルド族の言葉は失われ、固有の装束様式や髪型は消滅していた。 Cho tới khi Paul the Deacon viết về họ vào cuối thế kỷ 8, ngôn ngữ Lombardic, y phục và kiểu tóc riêng của họ đã không còn tồn tại nữa. |
Management API を使用してデータをインポートするには、固有のデータセット ID (以前のカスタム データ ソース ID)が必要です。 Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
ここでは、すべての画像で class 属性値に Gallery を設定し、それぞれの画像に固有の ID 属性値を使用している場合を例に説明します。 Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
聖書筆者は,「助け手」と訳されているヘブライ語の名詞(エーゼル)をしばしば神について用いています。 Những người viết Kinh-thánh thường áp dụng cho Đức Chúa Trời danh từ Hê-bơ-rơ (ʽeʹzer), được dịch là Đấng “giúp đỡ”. |
実際,「新世界訳」は神の固有の名エホバを7,000回以上用いています。 Thật vậy, Bản dịch Thế Giới Mới dùng danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va hơn 7.000 lần. |
ヨハネ 1:42)「ケファ」は「石」もしくは「岩」という意味の普通名詞であり,明らかにイエスの言葉は預言的なものでした。 “Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”. |
忍耐」に相当するギリシャ語の名詞(ヒュポモネー)は30回以上出て来ます。 Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự nhịn nhục” (hy·po·mo·neʹ) xuất hiện hơn 30 lần. |
トランザクション固有の値を設定する場合は、ウェブ開発者に依頼して、コンバージョン トラッキング タグに含まれる google_conversion_value 変数にトランザクション固有の値を統合する必要があります。 Thiết lập giá trị theo giao dịch cần hỗ trợ của nhà phát triển web, người có thể tích hợp giá trị theo giao dịch với biến google_conversion_value trong thẻ theo dõi chuyển đổi. |
神の固有の名は聖書全体で7,000回ほど出てきます。 Danh của Đức Chúa Trời xuất hiện khoảng 7.000 lần trong Kinh Thánh. |
correlator 値は同じページに掲載されるすべての広告に共通で、ページビューごとに固有です。 Giá trị tương quan là chung cho tất cả các quảng cáo trên một trang, nhưng là duy nhất trên các lượt xem trang. |
グレイシャー国立公園内には、もともとこの地域固有の種であった動植物が今もほぼ全種存在している。 Vườn quốc gia Glacier có gần như tất cả các loài động thực vật nguyên sơ đã từng tồn tại ở đây. |
最後の使徒であるヨハネが死んだころに生まれた人ですが,自分の著作の中で,万物の供給者は「固有の名を持たない神」であると繰り返し主張しています。 Chẳng hạn, một người xưng là môn đồ của Chúa Giê-su, sinh vào khoảng thời gian sứ đồ Giăng qua đời, là ông Justin Martyr đã nhiều lần viết trong các tác phẩm của mình rằng Đấng ban cho mọi thứ là “Thiên Chúa không thể gọi bằng danh”. |
ヨハネ 1章1節では二番目の名詞(テオス),つまり述語が動詞に先行しています。 その句は直訳すれば,「[テオス]であった,言葉は」となります。 Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”. |
それらの称号は,神の固有の名に並ぶものではありません。 むしろ,その名の表わすものに関する理解を深めさせてくれます。 Những tước vị này không lấn át danh riêng của Đức Chúa Trời, nhưng trái lại dạy cho chúng ta hiểu danh ấy biểu trưng điều gì. |
注: お気に入りはアカウント固有の設定です。 Lưu ý: Mục yêu thích dành cho tài khoản cụ thể. |
そうするなら,エホバの固有のみ名を用いて助けを叫び求める時,エホバは保護を与えてくださいます。 Có vậy, khi kêu cầu Ngài giúp đỡ, dùng danh riêng của Ngài, thì Ngài sẽ che chở bạn. |
ここでシルヴィア・アールの願いに 真摯な感謝の念を捧げ讃えます 公海と固有の領土を超越した深海へと 私たちの目を向けてくれたからです Vậy với điều đó, tôi muốn chân thành cảm ơn và trân trọng Sylvia Earle vì điều ước của cô ấy, vì đã giúp chúng tôi thay đổi bộ mặt của các vùng biển và những đại dương sâu thẳm ngoài quyền pháp lý quốc gia. |
原子は固有の特徴を失い 量子の世界のルールに従います これが超流動体の 不気味な性質の原因です Các nguyên tử đã mất đi đặc điểm nhận diện đặc biệt của chúng, các quy tắc của thế giới lượng tử giành quyền kiểm soát, và điều đó khiến cho các chất siêu lỏng mang những thuộc tính kỳ quặc. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 固有名詞 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.