雇う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 雇う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 雇う trong Tiếng Nhật.
Từ 雇う trong Tiếng Nhật có nghĩa là thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 雇う
thuêverb その会社は二十人を雇いたいと思っています。 Công ty muốn thuê 20 người. |
Xem thêm ví dụ
(ジャン) このn-gramもご覧になりたいかもしれません これはニーチェに神は死んでいないことを教えるものです もっとも 神様はもっといい広報担当者を雇うべきかもしれません JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
言い換えれば,「15歳の時にした過ちは,10年後に自分を雇う相手に知られる可能性があるということだ」と,ライト氏は言う。 Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”. |
結局のところ 企業は地下水の汚染を 止めたのも 10歳児たちを雇うのを止めたのも 経営者たちがある朝目覚めて それが正しいと判断したからではありません Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
何人かは手が空いていたので 一人雇うことにしました Và một số họ đang rản việc. |
親たちが 地元の先生を雇うために お金を持ち寄ります 私立の小さな非公式の 学校です Phụ huynh góp tiền thuê giáo viên bản địa dạy ở một trường tư nhỏ không chính quy. |
それら委託された人々は地域ごとに人を雇って,徴税の実務を監督させました。 Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. |
扶助協会会長のエーブラハム姉妹は,家政婦を雇ってはどうかと勧めてくれました。 ワード内に仕事に就く必要のある姉妹がいると言うのです。 Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
ベテランの専門家を雇うのかって? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
CA: あなたの広めるに値するアイデアは ハッカーを雇う ということですね Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker. |
それで 僕達はデザイナーだけでなく いろんな種類のテクノロジーに関するプロも雇いました Do vậy chúng tôi không chỉ thu hút các nhà thiết kế, mà còn bạn biết đấy, 1 đội ngũ đông đảo các chuyên viên công nghệ. |
エホバは,神の民のうち負債を抱えるようになった人が負債を返済するために自らを奴隷として売る ― 事実上は,雇われた労働者のようになる ― という規定を設けられました。( Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ. |
三世代前は一般の人の話を集めるには 人を雇って 話を聞いて回らなければ いけませんでした Cách đây ba thế hệ, chúng ta đã phải lôi kéo mọi người ra ngoài và kể lại những câu chuyện cho ai đấy. |
17日間の航海の末,南アフリカのケープタウンに着き,すぐさま私と同じ国籍の人に雇ってもらいました。 Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay. |
なぜでしょう? もし皆さんが多くのお金を稼いだら― 多くのお金を寄付できます ですからキャリアで成功することは 援助団体に 寄付できることを 意味します 例えば 援助団体が 発展途上国で働くための 5人のスタッフを雇うとします 5人のスタッフを雇うとします その一人一人が あなたが働くのと同じくらい 素晴らしい貢献をするでしょう Bởi vì nếu bạn kiếm được nhiều tiền, bạn sẽ có thể chia sẻ nhiều hơn, và nếu bạn thành công trong lĩnh vực đó, bạn sẽ có thể đủ tiền lập một tổ chức trợ giúp nhằm tuyển dụng, có thể nói là, 5 nhân viên hỗ trợ ở những nước đang phát triển, và mỗi một người trong số họ sẽ có thể làm tốt như bạn làm. |
そこで何人が 雇われているのか尋ねると Và tôi hỏi "Vậy có bao nhiêu người làm việc tại Electrolux?" |
雇った人たちに多くの時間を費やしてもらわなければなりません Bạn phải thuê họ để dành rất nhiều thời gian cho công việc. |
同じように,怠惰な人を雇ったり代理人として用いたりするなら,歯がゆい思いをし,損失を被る結果になるでしょう。 Do đó, bất cứ ai thuê một người lười biếng hoặc dùng kẻ đó làm người đại diện sẽ bực bội và chịu mất mát. |
雇われた僕は,前日に解雇通知を受けかねない日雇い労働者でした。 Một người làm mướn là người làm công nhật và có thể bị cho nghỉ việc chỉ cần báo trước một ngày. |
それとは対照的に,病院に雇われている看護婦には,そのような権限はないかもしれません。 Ngược lại, một y tá làm việc ở bệnh viện không có quyền đó. |
望ましいのは,この世の演奏家を雇わないことです。 Có lẽ không mướn nhạc-sĩ người thế-gian là tốt hơn. |
私がいつも言っていることですが 仕事ができるというだけの理由で採用した人は お金のために働くでしょう しかしあなたの信念を信じてくれる人を雇えば その人は血と汗と涙を流して働くのです Tôi luôn nói thế, bạn biết đấy, nếu như bạn thuê người chỉ vì họ có thể làm việc, họ sẽ làm vì tiền của bạn, nhưng nếu bạn thuê người mà họ tin vào cái mà bạn tin, họ sẽ làm cho bạn với máu, mồ hôi và nước mắt. |
キャンプ場の管理者は協力的で,出席者の食事を準備するために幾人かの労働者を雇ってくれました。 Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. |
物語の背景をこのように理解したうえで,最初に雇われた人の不満に目を向ける必要があるとわたしは思います。 Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên. |
従業員なしでも運営できますが 始終 ウィキペディアの開発をして 2年間アルバイトで生活していたブライアンを 雇いました まともに暮らして映画ぐらい行けるようにね Thực ra -- chúng tôi đã thuê Brian vì anh ấy đã làm việc bán thời gian 2 năm và toàn thời gian tại Wikipedia, chúng tôi thuê anh ta vì Brian muốn cuộc sống thư thả hơn và thỉnh thoảng có thể đến rạp chiếu phim. |
ですから たとえば雇用アルゴリズムを 考えてみましょう 社員を雇う際に使われるシステムで 機械学習システムを使っています Thử xem xét một thuật toán thuê -- một hệ thống dùng để thuê nhân viên, dựa vào hệ thống máy móc tự học. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 雇う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.