Grenze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Grenze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grenze trong Tiếng Đức.
Từ Grenze trong Tiếng Đức có nghĩa là biên giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Grenze
biên giớinoun (Rand eines Raumes, ein Trennwert, eine Trennlinie oder eine Trennfläche) Wenn er an der türkischen Grenze ist, dann wird er dorthin gehen. Nếu hắn đang ở biên giới Thổ, đó chính là nơi hắn sẽ đến. |
Xem thêm ví dụ
Er braucht Grenzen und eine starke Hand. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Wie gefährlich ist es doch, zu denken, man könne Grenzen ungestraft übertreten! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
GRENZEN NHỮNG GIỚI HẠN |
Deutschland erhob Ansprüche auf Danzig und den Polnischen Korridor und forderte eine Korrektur der Grenze in Oberschlesien. Đức đòi hỏi khu vực Danzig, Ba Lan đòi hỏi Korridor và đòi sửa lại biên giới vùng Oberschlesien. |
16, 17. (a) Welche anderen Grenzen haben Satan und die Dämonen? 16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? |
Als das Anfangslied gesungen und ein Gebet gesprochen wurde, kannte unsere Freude keine Grenzen. Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa. |
Darauf aufbauend, legten sie neue Grenzen und Anforderungen für den Judaismus fest, indem sie Anweisungen gaben für ein tägliches Leben in Heiligkeit ohne einen Tempel. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Garo besaß klar umrissene Grenzen: im Norden durch Janjero, im Osten durch den Omo-Fluss sowie im Süden durch den Gojeb, welcher das Königreich von Kaffa trennte. Vương quốc Garo có đường biên giới rõ ràng về phía bắc với Vương quốc Janjero, về phía đông là sông Omo, và ở phía nam sông Gojeb đã tách Garo ra khỏi Vương quốc Kaffa. |
Nun, die Geschichte, dass Pflanzen Organismen niedriger Stufe sind, wurde vor langer Zeit von Aristoteles formalisiert, der in " De Anima " -- das ist ein sehr einflussreiches Buch für die westliche Zivilisation -- schrieb, dass die Pflanzen sich an der Grenze von " lebend " und " nicht lebend " befinden. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Grenzen. Các ranh giới. |
Und deshalb, drängeln sich die neuen Erkenntnisse, die neuen Grenzen bezüglich der Ölgewinnung jetzt in Alberta oder auf dem Grund der Ozeane. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Im Oktober 2007 haben US - und Koalitionsstreitkräfte ein sicheres Al- Qaida Haus in der Stadt Sinjar an der Grenze zu Syrien und Irak gestürmt. Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq. |
Und dass diese Diskussion geografische Grenzen um mich herum zog. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
Indem wir uns unter anderem unsere Grenzen eingestehen. Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình. |
Er ist mitfühlend, hat Verständnis für uns und berücksichtigt die Grenzen, die uns vielleicht durch Alter, Krankheit, Familienverpflichtungen oder Ähnliches gesetzt sind (Psalm 103:14). Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
Grenzen. Ranh giới. |
Doch jetzt stehen sie endlich an der Grenze des Landes der Verheißung! Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa. |
Wahrscheinlich wird die Grenze mit dem Erstauftreten der Trilobiten-Art Agnostotes orientalis festgelegt. Ranh giới đó có thể là sự xuất hiện lần đầu tiên của bọ ba thùy có danh pháp Agnostotes orientalis. |
Diejenigen von euch die mich kennen, wissen wie leidenschaftlich ich bin, wenn es darum geht die Grenzen des Weltraumes zu öffnen. Những người biết tôi cũng biết tôi đam mê mở một trạm phóng không gian như thế nào. |
Die südliche Grenze bildet die Bucht Ensenada de la Broa. Phần đông bắc của vịnh này gọi là vịnh Ensenada de la Broa. |
Selbst innerhalb dieser Grenzen wird Selbstbeherrschung und Respekt erwartet. Ngay cả trong những khuôn khổ này, cần phải có sự kiềm chế và kính trọng. |
Ich fuhr dazu als Kurier in die Westsektoren von Berlin und brachte sie über die Grenze. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
Natürlich gibt es Grenzen, was das Entgegenkommen betrifft. Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn. |
Eine Übersetzerin sagte dazu: „Die Schulung hat uns die Freiheit gegeben, Techniken für den Umgang mit dem englischen Text auszuschöpfen, aber sie setzt uns auch vernünftige Grenzen, damit wir nicht die Rolle des Schreibers übernehmen. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Wie sich jedoch herausstellte, so Bruder Christensen, bestand sein ganzes Leben aus einer endlosen Serie mildernder Umstände. Hätte er die Grenze dieses eine Mal überschritten, wäre es ihm beim nächsten Mal, als eine derart schwierige und wichtige Entscheidung anstand, viel leichter gefallen, die Grenze abermals zu überschreiten. Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grenze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.