grav trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grav trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grav trong Tiếng Rumani.
Từ grav trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trầm trọng, nghiêm trọng, nặng, nghiêm trang, nghiêm túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grav
trầm trọng(grievous) |
nghiêm trọng(serious) |
nặng(weighty) |
nghiêm trang(earnest) |
nghiêm túc(earnest) |
Xem thêm ví dụ
Iniţial, fuseserăm repartizaţi în lucrarea de circumscripţie, în capitala statului. Dar bucuria ne-a fost de scurtă durată, pentru că Floriano s-a îmbolnăvit grav. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Dacă suntem încă foarte tulburaţi din cauza unor greşeli grave pe care le-am făcut, dar ne căim, vom găsi reconfortante aceste idei. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Deşi starea sănătăţii lui era foarte gravă şi unii medici credeau că, pentru a-i salva viaţa, trebuiau să-i administreze sânge, personalul medical a fost dispus să-i respecte dorinţele. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Dacă te opreşti la spital, unul dintre medici îţi va spune că în lagăr există câteva clinici unde se tratează cazurile uşoare, iar urgenţele şi cazurile mai grave sunt trimise la ei. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Poate fi grav. Có thể nghiêm trọng đấy. |
Mercutio nr, " nu tis atât de profundă ca un bine, şi nici atât de larg ca o usa bisericii; dar " tis suficient, " diagonal servesc: cere pentru mine sa- mâine, şi veţi găsi- mi un om grav. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Consecinţele au fost însă şi mai grave. Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế. |
În mod asemănător, o viaţă sedentară pe plan spiritual poate avea consecinţe grave. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Tot astfel, în prezent, bătrînii creştini numiţi nu trebuie să amîne luarea măsurilor necesare, atunci cînd le sînt aduse la cunoştinţă unele chestiuni grave. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Scripturile arată că Domnul l-a mustrat grav „pentru că fiii lui s-au făcut vrednici de lepădat, fără ca el să-i fi oprit” (1 Samuel 3:13). Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13). |
Două zile mai târziu, starea lui devenise atât de gravă, încât a trebuit să fie transportat cu elicopterul la Spitalul de copii din oraşul Salt Lake. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
Aeroportul a fost deschis în 1998, dar este închis din 2001, după ce a fost grav afectat de atacurile forțelor militare israeliene. Sân bay này được khai trương năm 1998 nhưng đã bị đóng cử năm 2001 sau khi bị quân đội Israel phá hủy nặng nề. |
De obicei, acesta era făcut din metal şi era căptuşit cu pâslă sau cu piele. Coiful amortiza majoritatea loviturilor, protejând capul de vătămări grave. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Nu este nimic grav. Không có gì đâu. |
Războinici filisteni atacându-şi duşmanii (gravură egipteană din secolul al XII-lea î.e.n.) Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN) |
Dacă, din slăbiciune, comit un păcat grav, ei au un ajutor, sau un consolator, în persoana înviatului Domn Isus Cristos (1 Ioan 2:1, 2). (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
„Sinuciderea este consecinţa reacţiei individului în faţa unei probleme care i se pare copleşitoare, cum ar fi izolarea de cei din jur, moartea unei persoane dragi (mai ales a partenerului conjugal), un cămin destrămat în copilărie, o boală fizică gravă, înaintarea în vârstă, şomajul, problemele financiare şi consumul de droguri.“ — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Sau îmi oferă senzaţii tari şi îmi periclitează sănătatea, cu consecinţe grave pentru tot restul vieţii? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Problema e mai gravă. Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều. |
Deşi fiul meu nu a fost implicat în nici un păcat grav, a fost nevoie de un anumit timp ca să îşi corecteze gândirea.“ Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”. |
Moartea lui Ioan al VI-lea în 1826 a dus la probleme grave de succesiune. Cái chết của vua João VI năm 1826 đã tạo ra một cuộc tranh cãi về quyền kế vị. |
Un număr de proceduri minore pot fi executate dacă simptomele sunt grave sau dacă nu se îmbunătățesc prin conduită conservatoare. Một số thủ tục nhỏ có thể được thực hiện nếu các triệu chứng nghiêm trọng hoặc không cải thiện với việc chữa bệnh trước đó. |
„În anumite situaţii, ca în caz de suferinţă şi boală gravă, moartea vine ca un înger milostiv. “Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót. |
Dimpotrivă, independenţa de Dumnezeu a avut consecinţe grave, una dintre acestea fiind sărăcia. — Eclesiastul 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Starea lui a devenit atât de gravă că oamenii de la secția de pompieri au stat la coadă să-i doneze sânge, sperând să dilueze infecția care creștea în sângele lui. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grav trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.