grănicer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grănicer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grănicer trong Tiếng Rumani.

Từ grănicer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chiến sĩ biên phòng, Lính biên phòng, lính biên phòng, biên phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grănicer

chiến sĩ biên phòng

Lính biên phòng

(border guard)

lính biên phòng

biên phòng

(border guard)

Xem thêm ví dụ

Am ajuns până la frontiera cu Laos, cheltuind aproape toți banii pe care-i aveam ca să mituiesc grănicerii din Laos.
Và chúng tôi tiếp tục đi cho tới biên giới Lào, nhung tôi đã phải sử dụng gần như toàn bộ số tiền mà mình có để hối lộ cho những người canh gác biên giới Lào.
La 18 ani, am fost recrutat şi am făcut armata la grăniceri.
Khi 18 tuổi, tôi đi nghĩa vụ quân sự và làm lính biên phòng.
Cinci grăniceri îţi dezbină maşina chiar în clipa asta.
Năm bảo vệ biên giới hiện đang rà soát xe của anh.
Conform Human Rights Watch (HRW), grănicerii turci deschid nediscriminatoriu focul împotriva civililor care încearcă să fugă din zona de conflict și să se refugieze în Turcia.
Theo Human Rights Watch (HRW), các lính biên phòng Thổ Nhĩ Kỳ đã bắn bừa bãi vào những người tị nạn tìm cách trốn khỏi vùng xung đột sang Thổ Nhĩ Kỳ.
Garda Stâncii este o unitate militară de primă linie în forțele armate din San Marino, unitate de grăniceri, cu responsabilitatea de a patrula frontierele și de a le apăra.
Lực lượng Rock là một đơn vị trong quân đội San Marino, lực lượng này có nhiệm vụ tuần tra biên giới và bảo vệ chúng.
Grănicerii ar fi putut apărea în orice moment!
Lính tuần cảnh có thể xuất hiện bất cứ lúc nào!
Aproape patru ani, grănicerii nu ne-au oprit şi nici nu ne-au controlat, până într-o zi de februarie din anul 1938.
Chúng tôi trông giống như bao gia đình khác đi du ngoạn cuối tuần, và trong gần bốn năm, không hề bị lính biên phòng chặn lại và cũng không bị khám xét cho tới một ngày kia vào tháng 2 năm 1938.
Grănicerii i-au văzut pe oamenii lui Shaw intrând în ţară aseară.
Tối qua, tuần tra biên giới đã xác định người của Shaw đã qua.
Protecția frontierelor estice, bazată în principal pe distrugerea unor drumuri, a fost dată în sarcina unei noi formații de grăniceri cicliști, „Chasseurs Ardennais”.
Công tác bảo vệ đường biên giới phía đông, chủ yếu dựa vào việc phá huỷ một số đường sá, đã được giao cho các bộ phận mới thành lập (các đơn vị xe đạp biên phòng, "Chasseurs Ardennais" - những người thợ săn vùng Ardennes).
În particular, Turcia a obiectat contra planurilor anunțate de Statele Unite de a antrena și echipa o forță de grăniceri constituită din 30.000 de membri ai FDS, despre care Turcia a afirmat că ar constitui o amenințare directă la adresa sa.
Đặc biệt, Thổ Nhĩ Kỳ đã phản đối kế hoạch công bố của Hoa Kỳ để huấn luyện và trang bị một lực lượng biên giới SDF lên tới 30.000 người, mà Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố là mối đe dọa trực tiếp đối với an ninh của họ.
Incapabile să stăvilească crescândul curent de refugiați spre Vest prin Cehoslovacia, autoritățile est-germane s-au delăsat presiunii publice prin autorizarea pătrunderii în Berlinul de Vest și în Germania de Vest implicit, în mod direct, prin intermediul punctelor de trecere a graniței existente, la 9 noiembrie 1989, fără a le comunica aceasta pe deplin grănicerilor.
Không thể để ngăn chặn dòng người tị nạn tiếp theo với phương Tây thông qua Tiệp Khắc, chính quyền Đông Đức cuối cùng đầu hàng trước áp lực công chúng bằng cách cho phép các công dân Đông Đức vào Tây Berlin và Tây Đức trực tiếp, thông qua các điểm biên giới hiện tại, vào ngày 09 tháng 11, mà không cần phải thông báo với lính biên phòng canh biên giới.
În fața Liniei Principale de Apărare se afla IJssel-Maaslinie, o linie de apărare de-a lungul râurilor IJssel și Maas, unite la Betuwe, apărate de 14 batalioane ale grănicerilor.
Phía trước Phòng Tuyến Chính được bao bọc bởi tuyến IJssel-Maas (IJssel-Maaslinie) dọc theo sông IJssel và sông Maas, được kết nối lại qua các vị trí tại Betuwe, cũng với các công sự bê tông và do 14 "tiểu đoàn biên phòng" đóng giữ.
În 2003, responsabilitățile FSB au fost lărgite prin includerea Serviciului de Grăniceri, independent anterior și a unei mari părți a Agenției Federale a Comunicațiilor și Informațiilor Guvernamentale (FAPSI), desființată.
Năm 2003, quyền hạn của FSB được mở rộng khi nó sáp nhập thêm Tổng cục Biên phòng và đại bộ phận của Cơ quan Liên bang Thông tin và Truyền thông Chính phủ (Federal Agency of Government Communication and Information - FAPSI) do cơ quan này bị bãi bỏ.
După terminarea mobilizării, armata terestră belgiană au putut organiza cinci corpuri de armată regulată și două corpuri de armată de rezervă, formate din 12 unități de infanterie, două divizii de Chasseurs Ardennais, șase divizii de infanterie de rezervă, o brigadă de grăniceri pe biciclete, un corp de cavalerie și o brigadă de cavalerie motorizată.
Sau khi hoàn thành cuộc động viên, người Bỉ tập hợp được 5 quân đoàn chính quy và 2 quân đoàn dự bị bao gồm 12 sư đoàn bộ binh chính quy, 2 sư đoàn Chasseurs Ardennais, 6 sư đoàn bộ binh dự bị, một lữ đoàn thuộc Đội Xe đạp Biên phòng (Cyclist Frontier Guards), một quân đoàn kỵ binh có 2 sư đoàn và một lữ đoàn kỵ binh cơ giới.
Caută un tip, care a răpit un grănicer.
Họ đang tìm một người nước ngoài bắt cóc một nhân viên tuần tra.
Au trecut cu toţii şi când grănicerul mi- a văzut paşaportul american:
Lính biên phòng cho họ đi qua khi thấy hộ chiếu Mỹ, đến khi xem hộ chiếu của tôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grănicer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.