γραμματεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γραμματεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γραμματεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γραμματεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là co quan đăng ký, sổ đăng ký, văn học, nơi đăng ký, chức bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γραμματεία
co quan đăng ký(registry) |
sổ đăng ký(registry) |
văn học
|
nơi đăng ký(registry) |
chức bí thư(secretariat) |
Xem thêm ví dụ
Μια σύγχρονη αγορά είναι κάτι περισσότερο από μια ιστοσελίδα, είναι ένας ιστός διαλειτουργικών αγορών, μηχανισμών γραμματείας, ρυθμιστικών καθεστώτων, μηχανισμών διακανονισμού, πηγών ρευστότητας και ούτω καθεξής. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
Γι’ αυτό, Η Ιουδαϊκή Εγκυκλοπαίδεια (The Jewish Encyclopedia) αναφέρεται στον «εμφανή Βαβυλωνιακό χαρακτήρα των περισσότερων από τα μυθολογικά στοιχεία που ενσωματώθηκαν σε αυτή την [Ιουδαϊκή αποκαλυπτική] γραμματεία». Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
Καθήκοντα της Γραμματείας είναι: Η υποστήριξη των ετησίων συναντήσεων συμβουλευτικού χαρακτήρα και της συνάντησης της Επιτροπής για την Περιβαλλοντική Προστασία (CEP). Nhiệm vụ của Ban thư ký Hiệp ước Nam Cực được chia thành các hạng mục sau: Hỗ trợ tổ chức các cuộc họp tham vấn thường niên và các cuộc họp của Ủy ban bảo vệ môi trường. |
Η Ιουδαϊκή αποκαλυπτική γραμματεία άνθησε από τις αρχές του δεύτερου αιώνα Π.Κ.Χ. ως τα τέλη του δεύτερου αιώνα Κ.Χ. Văn chương Do Thái nói về tận thế được hưng thịnh từ đầu thế kỷ thứ hai TCN đến tận cuối thế kỷ thứ hai CN. |
Από το γενικό γραμματέα μιας δημοτικής γραμματείας αθλητισμού: «Σας αξίζει πολύ μεγάλος έπαινος για την ειρηνική σας διαγωγή. Một trưởng ty thể tháo vụ thị xã viết: “Hạnh kiểm hòa nhã của quí vị thật đáng được ban khen là tối ưu. |
Τη δεκαετία του 1950 ο Στάλιν όλο και περισσότερο αποσύρθηκε από τις εργασίες της Γραμματείας, αφήνοντας την επίβλεψη του σώματος στον Γκεόργκι Μαλενκόφ, πιθανώς για να τον δοκιμάσει ως πιθανό διάδοχο. Trong thập niên 1950, Stalin ngày càng rút khỏi công việc của Ban Bí thư và giao lại sự giám sát ban cho Georgy Malenkov nhằm kiểm tra thân tín của mình như một người kế nhiệm tiềm năng. |
Το σύνολο της αποκαλυπτικής γραμματείας πραγματεύεται αυτά τα γεγονότα». Toàn bộ văn chương nói về tận thế đều bàn về những biến cố này”. |
Σύμφωνα με τη Γενική Γραμματεία του Οργανισμού Ηνωμένων Εθνών, από το 1994 μέχρι το 1999 η Κίνα κατετάχθη έβδομη στις εκτελέσεις ανά άτομο, πίσω από τη Σινγκαπούρη, τη Σαουδική Αραβία, τη Λευκορωσία, τη Σιέρα Λεόνε, την Κιργιζία, και την Ιορδανία. Trung Quốc mỗi năm tử hình nhiều người hơn tất cả các nước khác trên thế giới cộng lại Theo Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc, từ năm 1994 và 1999 Trung Quốc xếp hạng thứ bảy về tỷ lệ tử hình trên đầu người, đứng sau Singapore, Ả Rập Xê Út, Belarus, Sierra Leone, Kyrgyzstan, và Jordan. |
Δεν ήθελα να το αφήσω στην κρίση της γραμματείας, έτσι, πήγα για το νοκ-άουτ. Tôi đã không muốn thắng bằng điểm số, vì thế tôi đã cố gắng hạ gục cậu ấy. |
«Η μετάδοση του κειμένου των Εβραϊκών Γραφών [της Παλαιάς Διαθήκης] χαρακτηρίζεται από εξαιρετική ακρίβεια, παρόμοια της οποίας δεν συναντάμε στην ελληνική και στη λατινική κλασική γραμματεία». —Καθηγητής Χούλιο Τρεμπόγιε Μπαρέρα “Việc sao chép Kinh Thánh phần tiếng Do Thái cổ [Cựu ước] chính xác cách lạ thường, không hề giống như những tác phẩm cổ điển của Hy Lạp và La-tinh”.—Giáo sư Julio Trebolle Barrera |
Η Γραμματεία της Δυτικής Βεγγάλης, το Γενικό Ταχυδρομείο, η Αποθεματική Τράπεζα της Ινδίας, το Ανώτατο Δικαστήριο, το Αρχηγείο της Αστυνομίας του Λαλμπαζάρ και πολλά άλλα κυβερνητικά και ιδιωτικά γραφεία βρίσκονται εκεί. Tòa nhà government secretariat, General Post Office, High Court, Lalbazar Police HQs và nhiều tòa văn phòng tư nhân và chính quyền nằm ở đây. |
Με βάση τον προφητικό χαρακτήρα και την κατεξοχήν συμβολική γλώσσα αυτού του βιβλίου, το επίθετο «αποκαλυπτικός» εφαρμόστηκε σε ένα είδος γραμματείας που γεννήθηκε πολύ πριν τη συγγραφή του Γραφικού βιβλίου της Αποκάλυψης. Vì sách này có bản chất tiên tri và ngôn ngữ mang nhiều ý nghĩa tượng trưng, nên từ “tận thế” được dùng để chỉ một dạng văn chương đã bắt đầu rất lâu trước khi sách Khải-huyền của Kinh Thánh được viết ra. |
Από το 1919 ως το 1952 εκλεγόταν και το Οργκμπούρο με τον ίδιο τρόπο όπως το Πολιτμπιρό και η Γραμματεία από τις ολομέλειες της Κεντρικής Επιτροπής. Trong thời gian 1919-1952 Orgburo cũng được bầu theo cách thức của Bộ Chính trị, Ban Bí thư trong các phiên họp toàn thể của Trung ương Đảng. |
Τον παρέδωσα στη Γραμματεία. Tôi trả lại bàn tiếp tân. |
Το προσωπικό της Γραμματείας του Συνδέσμου ήταν υπεύθυνο για την προετοιμασία της ημερήσιας διάταξης της Εθνοσυνέλευσης και του Συμβουλίου και τη δημοσίευση των εκθέσεων των συνεδριάσεων και λοιπών συνήθων θεμάτων, αποτελεσματικά, ενεργώντας ως δημόσια υπηρεσία για το Σύνδεσμο. Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên. |
Ως έδρα της κυβέρνησης της Δυτικής Βεγγάλης, η Καλκούτα φιλοξενεί όχι μόνο τα γραφεία των τοπικών κυβερνητικών υπηρεσιών αλλά και τη νομοθετική συνέλευση της Δυτικής Βεγγάλης, τη πολιτειακή γραμματεία, που στεγάζεται στο Κτήριο των Συγγραφέων και το Ανώτατο Δικαστήριο της Καλκούτα. Là thủ phủ của bang và là nơi có trụ sở của Chính quyền Tây Bengal, Kolkata là nơi đóng trụ sở Quốc hội bang Tây Bengal, Văn phòng (Secretariat) (Writers' Building) và Tòa án Tối cao Calcutta. |
Επιπλέον, το Πολιτμπιρό και η Κεντρική Επιτροπή εκλέγανε την Γραμματεία και τον Γενικό Γραμματέα, τον de facto αρχηγό της Σοβιετικής Ένωσης. Ngoài ra Bộ Chính trị cũng bầu ra Ban Bí thư và Tổng Bí thư, de facto lãnh đạo của Liên Xô. |
Γραμματεία του καρδινάλιου Ντε Μπάλο. Đây là thư ký của Hồng y de Balo. |
Από την κλασική γραμματεία και από πάμπολλες αρχαίες παραστάσεις οινοχόων μπορούμε να βγάλουμε αρκετά συμπεράσματα για το ρόλο του Νεεμία στην περσική αυλή. Trong tác phẩm văn học cổ điển và nhiều bức khắc họa thời xưa mô tả quan tửu chánh, điều này giúp chúng ta biết đôi điều về vai trò của Nê-hê-mi trong triều đình Phe-rơ-sơ. |
Το 1985 ο Νατζιμπουλάχ παραιτήθηκε από τη θέση του επικεφαλής ασφαλείας της χώρας για να επικεντρωθεί στην πολιτική του ΛΔΚΑ μιας και είχε διοριστεί στη Γραμματεία του ΛΔΚΑ. Năm 1985, Najibullah chuyển sang giữ chức bộ trưởng an ninh quốc gia để tập trung vào chính trị PDPA; ông đã được bổ nhiệm vào Ban Thư ký PDPA. |
Μόλις εξασφάλισες μια θέση πίσω στην γραμματεία. Cô vừa tự kiếm cho mình một vé về tổ đánh máy đó. |
Το Σπίτι των Θαυμάτων έμεινε σχεδόν ανέπαφο και αργότερα έγινε η κύρια γραμματεία των βρετανικών αρχών. House of Wonders hầu như không bị hư hại và sau đó trở thành văn phòng chính cho những nhà cầm quyền người Anh. |
Παρόλο που οι ιστορικοί δυσκολεύονται να δώσουν ακριβή ορισμό του ουμανισμού, οι περισσότεροι αποδέχονται «έναν ορισμό της μέσης οδού... το κίνημα με στόχο της ανάκτηση, ερμηνεία και αφομοίωση της γλώσσας, γραμματείας, μεθοδολογίας μάθησης και αξιών της αρχαίας Ελλάδας και της αρχαίας Ρώμης». Mặc dù các sử gia đôi khi bất đồng trong việc xác định ý nghĩa chính xác chủ nghĩa nhân văn, hầu hết chọn "một lối định nghĩa trung dung... là phong trào khôi phục, giải thích, và đồng hóa ngôn ngữ, văn học, học tập và các giá trị của Hy Lạp và La Mã cổ đại".. |
Έγινε επίσης μέλος της Γραμματείας της Κεντρικής Επιτροπής στις 29 Νοεμβρίου 1919 και υπηρέτησε ως Υπεύθυνος Γραμματέας του κόμματος για τον επόμενο ενάμισι χρόνο. Ông còn là một thành viên của Ban Bí thư Trung ương Đảng vào ngày 29 tháng 11 năm 1919 và giữ cương vị Bí thư trách nhiệm của Đảng trong một năm rưỡi. |
Ωστόσο, το 9ο Συνέδριο του 1920 την άφησε έξω τόσο από την Κεντρική Επιτροπή, όσο και από την γραμματεία του κόμματος. Tuy nhiên, tại Đại hội Đảng lần thứ 9 năm 1920 đã bãi nhiệm bà khỏi Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Ban Bí thư. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γραμματεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.