gözü bağlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gözü bağlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gözü bağlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gözü bağlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bị bịt mắt, vải bịt mắt, dải băng bịt mắt, làm mù quáng, mù quáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gözü bağlı
bị bịt mắt(blindfold) |
vải bịt mắt(blindfold) |
dải băng bịt mắt(blindfold) |
làm mù quáng(blindfold) |
mù quáng(blindfold) |
Xem thêm ví dụ
Rastgele olarak aramak samanda gözü bağlı bir şekilde beyzbol eldivenleriyle iğne aramakla eşdeğerdir. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Adaleti temsil eden bazı çağdaş kadın heykellerinin tarafsızlığı yansıtmak için kasten gözleri bağlıdır. Ngươi phải theo sự công-bình cách trọn-vẹn, để ngươi được sống”. |
Bunu şöyle örnekleyelim: Tehlikeli bir semtin sokaklarında gözlerin bağlı şekilde yürür müydün? Để minh họa: Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không? |
Gözleri bağlı olduğu için net bir şey göremiyorum ama konuşanın sesini tanıyorum. Tôi chẳng thể thấy gì vì cô ấy bị bịt mắt. |
Arabadayken ikisinin de gözleri bağlıymış ama anne 45 dakikalık bir mesafede olduğunu tahmin ediyor. Cả hai đều bị bịt mắt trong xe, nhưng người mẹ ước tính được thời gian lái xe khoảng 45 phút. |
Tehlikeli bir semtin sokaklarında gözlerin bağlı yürür müydün? Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không? |
12 gün gözlerim bağlı, ellerim kelepçeli gözaltında tutuldum. Tôi đã bị giam trong 12 ngày, bị bịt mắt, còng tay. |
Kendimi bir hücrede kelepçeli ve gözlerim bağlı buldum. Tôi thấy mình ở trong một phòng giam, bị còng tay, bịt mắt. |
Dünyanın bazı bölgelerinde adalet çoğunlukla, bir kılıçla terazi taşıyan gözleri bağlı bir kadın şeklinde resmedilir. Tại một vài nơi trên thế giới, công lý thường được tiêu biểu bằng hình một phụ nữ che mắt lại, tay cầm thanh gươm và bộ cân. |
Evet ama gözlerim bağlı, uçaktan atlarken de yapabilir miyim? Yeah, nhưng tôi có thể làm khi bịt mắt lại nữa? |
Gözlerimin bağlı olmasını istedi. Hắn muốn em bị bịt mắt. |
Daha sonra şenlik başlar; gözleri bağlı ve ellerinde sopa olan bazı kişiler sırayla, bir iple yukarı asılmış süslü, büyük bir toprak kabı (piñata) kırmaya çalışır. Rồi bữa tiệc bắt đầu. Một số người—bịt mắt và với cây gậy—thay phiên vung tay đập vỡ piñata, một cái hũ làm bằng đất nung được trang trí và treo lơ lửng bằng sợi dây. |
Eğer bu kadar paranın içinden bir tanesini işaretleseydiniz ve gözü bağlı birinden tüm eyalette dolaşıp içlerinden bir tanesini seçmesini isteseydiniz, o işaretli parayı seçme olasılığı ne olurdu?” Nếu bạn đánh dấu một đồng bạc trong số đó, rồi để cho một người bị bịt mắt đi tìm nó khắp cả tiểu bang, liệu người đó có thể nhặt được đồng bạc đã được đánh dấu không?” |
4 Fakat gözün bedenin lambası olarak hizmet edebilmesi, büyük oranda gözün sağlığına bağlıdır. 4 Song le, công dụng lớn hay nhỏ với tư cách ngọn đèn tùy thuộc phần lớn vào trạng thái của mắt. |
Gözlerimi mi bağlıyayım? Bịt mắt lại? |
Be da nerede yaşadığımıza bağlıdır, yalnız mı yoksa ailemizle mi yaşadığımıza, ne kadar değerli eşyamız olduğuna, soyulma riskini göze alabilmemize bağlıdır. Điều đó sẽ tùy thuộc vào nơi chúng ta sinh sống chúng ta sống một mình hay có một gia đình chúng ta có bao nhiêu thứ tốt đẹp, chúng ta sẵn sàng chấp nhận bao nhiêu rủi ro trộm cắp. |
Özlem ve arzu genellikle göze değil, yüreğe bağlı niteliklerdir. Sự thèm muốn của đẹp và quí thường đến tự mắt mà tự lòng. |
Saul ailesinin katı gelenekleriyle yetiştirilmişti ve doğuştan sahip olduğu dine göze çarpar şekilde bağlı biriydi. Ông lớn lên với những truyền thống nghiêm nhặt của gia đình, và trở thành người đặc biệt trung thành với đạo tông truyền. |
Çoğu insanın gözünde, bu onlara bağlı. Trước ánh mắt công chúng, điều đó do họ quyết định. |
Tanrı’nın gözündeki durumumuz neye bağlıdır? Vị thế của chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời tùy thuộc vào điều gì? |
Öğrenciler, bu dünya gibi insanın değerini sahip olduğu güç, para ve konumla ölçmemeliydiler; kişinin büyüklüğünün, başkalarının gözünde ‘kendini alçaltmasına’ bağlı olduğunu anlamalıydılar. Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác. |
‘Büyük şahitler bulutunun’ bizi ne ölçüde teşvik edebileceği, onları anlayış gözlerimizle ne kadar net görebildiğimize bağlıdır. “Đám mây” những nhân chứng này khuyến khích chúng ta đến độ nào tùy vào việc chúng ta thấy họ rõ đến độ nào bằng cặp mắt hiểu biết của mình. |
(Matta 20:26, 27) Sanki Tanrı’nın gözündeki değerimiz teşkilatındaki “konum”umuza bağlıymış gibi, daha büyük sorumlulukları olanları kıskanmanın yanlış olduğu açıktır. (Ma-thi-ơ 20:26, 27) Rõ ràng là ganh tị với những người có trách nhiệm lớn hơn mình là sai, làm thế cũng như là cho rằng Đức Chúa Trời định giá trị của chúng ta tùy theo “cấp bậc” mình có trong tổ chức của Ngài. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gözü bağlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.