γούστο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γούστο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γούστο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γούστο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vị giác, vị, sở thích, Vị, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γούστο
vị giác(taste) |
vị(taste) |
sở thích(liking) |
Vị(taste) |
tình yêu
|
Xem thêm ví dụ
Έχετε ωραίο γούστο. Ông có khiếu thẩm mỹ. |
Ξαφνικά, το γούστο μας γίνεται σεβαστό, έτσι όπως δεν έγινε ποτέ στο παρελθόν. tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có |
Δεν είναι θέμα γούστου. Nếu không có thì chỉ là vì chúng tôi không thích làm thế thôi. |
Έχεις άλλα γούστα, έτσι; Cô biết đấy, tôi... |
Πολύ βλακεία για τα γούστα μου. Ngớ ngẩn quá mức chịu đựng của tôi. |
Έχετε ωραίο γούστο και στη μουσική. Cậu cũng hiểu chất nhạc của mình mà. |
Φαίνεται πως βγήκε με κάποιον που έχει παράξενα γούστα. Có vẻ cô ấy đi hẹn với một gã có sở thích kỳ lạ. |
Γιατί αυτό είναι το γούστο σας. Chỉ là khẩu vị của các cậu |
Στην πραγματικότητα, λένε... ότι τα γούστα του είναι εντελώς διαφορετικά. Đúng hơn, họ nói... khẩu vị của ổng hoàn toàn trái ngược. |
Βέβαια, όλα αυτά είναι επίκτητα γούστα, αλλά σχηματίζουν σχεδόν ένα διακριτικό ταυτότητας. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Αυτό μπορεί να γίνει με πολλούς τρόπους, αλλά εξετάστε ένα παράδειγμα: Σε γενικές γραμμές, το ντύσιμο και η εμφάνιση είναι απλώς ζητήματα προσωπικού γούστου, εφόσον είμαστε σεμνοί, ευπρεπείς και καθαροί. Có nhiều cách để làm thế, nhưng hãy xem xét một thí dụ: Thường thường việc ăn mặc và chải chuốt chỉ là vấn đề sở thích cá nhân, miễn là chúng ta tỏ ra khiêm tốn, tươm tất và sạch sẽ. |
Είχε εξαιρετικό γούστο. Bà ấy có sở thích tinh tế thật. |
Είμαι η ανώτερη σου, και έχω καλύτερο γούστο.... Tôi là cấp trên của cậu, và khẩu vị của tôi cao hơn như vậy... |
Ποιος θα το περίμεvε ότι έχεις τόσο επαρχιώτικο γούστο; Ai mà biết là sở thích của cô lại như thế? |
Έχεις καλό γούστο. Anh biết chọn thật. |
Δεν είναι και τίποτα, αλλά για τα γούστα μου... τα μήλα Γκραντ Σμιθ είναι στυφά. Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua. |
Τείνουν να προτιμούν τις κούκλες που έχουν τα ίδια γούστα στο φαγητό με αυτά, και το χειρότερο είναι ότι πραγματικά προτιμούν την κούκλα που τιμωρεί την άλλη με το διαφορετικό γούστο στο φαγητό. Các bé có xu hướng thích thú bông có cùng sở thích ăn uống với mình, tệ hơn nữa, các bé thích những thú bông trừng trị các thú bông khác vì có sở thích ăn uống khác. |
Επειδή έχω γούστο. Vì tôi có mắt thẩm mỹ. |
"Υπερβολικά πολλά αιδοία για το γούστο μου. “Đa dạng món ngon với khổ qua”. |
Η Ρέιτσελ λατρεύει τα ψώνια κι έχει απίθανο γούστο. Rachel cuồng mua sắm, và cô ấy có con mắt cực chuẩn. |
Ξεκινήσαμε το Fancy για να να συνδέσουμε τους ανθρώπους με τα αυτά που αγαπούν και αυτούς που μοιράζονται τα γούστα τους. Chúng tôi bắt đầu Fancy để kết nối mọi người với những điều họ thích và những người chia sẻ sở thích của họ. |
Η κυρία είναι του γούστου σου, τράβα να διασκεδάσεις μαζί της! Và nếu ả là gu gái của anh, cứ tự nhiên mà lả lướt ả! |
Έχτισε λεωφόρους γενναιόδωρου μεγέθους και έξοχου γούστου. Đưa đại lộ vào các giao lộ với kích thước rộng rãi và vẻ thanh tú. |
Έχεις ακριβά γούστα. Em có khẩu vị đắt đỏ ghê. |
Ναι, βλέπω ότι έχεις ακριβά γούστα. Uhm, em có thể thấy sở thích ăn uống quá độ của anh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γούστο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.