ごっくん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ごっくん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ごっくん trong Tiếng Nhật.
Từ ごっくん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tợp, nốc, ực, ngụm, uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ごっくん
tợp(gulp) |
nốc(gulp) |
ực(gulp) |
ngụm(gulp) |
uống(gulp) |
Xem thêm ví dụ
ところが,翌日の朝,電話をかけてきて,「ご希望どおりの土地を見つけました」と言いました。 Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
8 エホバはご自分の一人の牧者であるキリスト・イエスを通して,十分に養われたご自分の羊と「平和の契約」を結んでおられます。( 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
「啓」とは「啓く」(ひらく : 開く)という意味で、折り畳んでいながら上端が「中ば(半ば)啓く」という状態から中啓と名付けられた。 Sư nói: "Đời nay chẳng giải quyết xong, lão Văn Thuý (tức là Thiền sư Khâm Sơn) đi Hành cước đến chỗ nơi, sẽ bị y chê cười. |
エルサレムの滅びに関する預言はエホバを,『新しいことが起こり始める前に,ご自分の民にそれを聞かせる』神としてはっきりと描いています。 ―イザヤ 42:9。 Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
アポピス が 夜な夜な 戦 う の が 負担 に な っ て る Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
親の人生について尋ねるなら,親は喜ぶことでしょう。 あなたの気持ちをくみ取って,快く答えてくれるかもしれません。 Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
ロ)ご自分の民に関するエホバのどんな確約は今でも有効ですか。 (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
彼女 は 何 が 起き る か 知 っ て い た Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
13 剣を用いる理由としては,神のみ子ご自身を守ること以上に強力な理由はなかったに違いありません。 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
職場 に 電話 し て 新聞 も 止め な きゃ Con phải báo chỗ làm. |
また,ご自身の目的と時刻表に従って物事を生じさせることができるので,聖書が予告している事柄は時間どおりに起こります。 Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
所在国が上記いずれかのお客様は、SEPA でのお支払い手順をご確認ください。 Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
古い雑誌が幾らかたまっているなら,それを効果的に配布する面で,奉仕監督や他の長老が助けになってくれるでしょう。 Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
YouTube にアップロードできる動画の種類別(映画、テレビ番組、ミュージック ビデオ、ウェブ動画)に、個別のテンプレートをご用意しています。 Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
16 神ご自身の民と「大いなるバビロン」の支持者たちとの間には,祈りと希望の点で何と際立った対照が見られるのでしょう。「 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
ここ が 部下 を 幸せ に し て くれ る の Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái. |
あなたも,そしてあなたのご家族も,神の国から永遠の益を受けることができるのです。 Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
......神は,わたしたちがまだ罪人であった間にキリストがわたしたちのために死んでくださったことにおいて,ご自身の愛をわたしたちに示しておられるのです」。( Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
ファウスト管長はこう言いました。「 教会員は中央幹部に優しくしてくれます。 Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. |
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 み よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
ぼくが,自分が何者かを覚えているようにと祈ってくれていることを......知っています。 なぜなら,皆さんと同じように,ぼくは神の子であり,神がわたしをこの地上に送ってくださったからです。 Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
通常、ご依頼は 1 週間で反映されます。 Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
親族はその変わりように喜び,信頼してくれるようになりました。 Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
あなた は や ら れ た と 思 っ た わ Tôi tưởng đã mất anh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ごっくん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.