共有フォルダー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 共有フォルダー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 共有フォルダー trong Tiếng Nhật.
Từ 共有フォルダー trong Tiếng Nhật có nghĩa là cặp dùng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 共有フォルダー
cặp dùng chung
|
Xem thêm ví dụ
共有の入札戦略やサイトリンクを利用 Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ |
どんな商品でも可能です WhipCar では車を Spinlisterでは自転車を Loosecubesではオフィスを Landshareでは庭を共有できます Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare. |
一般公開されるまでは、テストしている機能を公開または共有しないようお願いいたします。 Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này. |
インポートした画像を [お気に入り] フォルダから削除する場合: Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
我々はDNAの99.9%を 共有しています Chúng ta có chung 99.9% ADN. |
表示する写真の数を増やすには、既存のアルバムに写真を追加するのではなく、新しいリアルタイム共有アルバムを作成し、そのアルバムに新しい写真のみを追加します。 Nếu bạn muốn trình bày nhiều ảnh hơn, bạn có thể tạo một album theo thời gian thực chỉ thêm ảnh mới, thay vì sử dụng ảnh hiện có và những ảnh chụp trong tương lai. |
共有サイトリンク パネルからサイトリンクを削除する前に、そのリンクがダウンロードしていないキャンペーンに関連付けられていないことを確認してください。 Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào. |
しかし、テクノロジーによって 共有が摩擦もなく、楽しめるものになったため そういったサービスも新しい時代に入りました Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ. |
ファイルを誰かと共有する際、その相手をオーナーまたは共同編集者のどちらにするかを選択できます。 Khi chia sẻ tệp với ai đó, bạn có thể chọn để họ là chủ sở hữu hoặc cộng tác viên. |
関心の高いユーザーを基にリマーケティング ユーザーリストを作成し、他のマーケティング プラットフォーム(Google 広告やディスプレイ&ビデオ 360 など)と共有することにより、オンライン展開しているあらゆる場で、該当ユーザーに再度アプローチできます。 Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến. |
ですから、このような指標やサインを共有したいのです この大陸で吹き荒れている変化の風を共有したいのです Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
プレイヤーにお金を渡し ラウンド毎に 共有の壺に入金してもらいます 実験者は 壺内の金額を2倍にし 最後にプレイヤーで等分するというゲームです Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
XMLの最も重要な目的は、異なる情報システムの間で、特にインターネットを介して、構造化された文書や構造化されたデータの共有を、容易にすることである。 Mục đích chính của XML là đơn giản hóa việc chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau, đặc biệt là các hệ thống được kết nối với Internet. |
カレンダーを共有すると、Gmail からの予定をデフォルトで表示できるユーザーや、個別の予定を表示できるユーザーを変更するオプションが表示されます。 Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ. |
ブランド アカウントを使用することで、顧客やファンとつながり、交流し、重要な情報を共有できるようになります。 Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
注: 特定の Google グループと共有しようとするとエラー メッセージが表示される場合は、グループを追加するための回避策をお試しください。 Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm. |
ベトナム政府のこれらの課題への取り組み、および自然・気候災害に対する公共資産財政リスク管理強化を支援する世界銀行の活動の一部として、災害リスクファイナンス・保険プログラム(DRFIP)は、日本での知見共有と視察を行いました。 Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
手短にいいます 一部の企業をみてみましょう IBM はご存知ですね HP Sun -- ITの世界で 最も競争力の強い企業のいくつかはソフトウェアを オープンソースにして パテントポートフォリオを共有の場に提供しています IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
共感とは 他人が何を感じているか 理解し その情動を 共有する能力です 私たちのような社会的な動物には 重要な能力です Đồng cảm là khả năng hiểu những cảm giác của người khác và hòa vào cảm xúc của họ, một khả năng rất quan trọng cho các động vật xã hội như chúng ta. |
グループのメンバーに変更が生じると、カレンダーの共有設定は自動的に調整されます。 Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi. |
都市における新しい公共施設の姿で 人々が集まって 読んだり 共有したりできます Nó là về một dạng tiện nghi công cộng mới cho thành phố, một nơi để mọi người tụ tập, đọc và chia sẻ. |
そういったメッセージを取っておき 共有することで 大好きだった人たちの魂を生き続けさせられるのだと言います Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi. |
子アカウントでクロスアカウント コンバージョン アクションを共有できるように設定します。 手順は次のとおりです。 Làm theo các bước dưới đây để chia sẻ hành động chuyển đổi nhiều tài khoản với các tài khoản được quản lý của bạn: |
データパネルの上にある [共有のプロモーション表示オプションを追加] をクリックします。 Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu. |
それでも ひとたび 静かな場所に身を置けば 妻や上司 友人と共有できる 斬新でクリエイティブで 素晴らしいものは ここに来ることでしか 得られないことに気付きます Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 共有フォルダー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.