恭喜發財 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 恭喜發財 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 恭喜發財 trong Tiếng Trung.
Từ 恭喜發財 trong Tiếng Trung có nghĩa là chúc mừng năm mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 恭喜發財
chúc mừng năm mớiPhrase |
Xem thêm ví dụ
她 知道 這會 發生 的 Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄势待发。 Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
發什麼 了 什麼 羅 德? Cái gì thế, Rhodes? |
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。 Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá". |
1969年10月1日建立的宇宙開發事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空實驗室。 NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
這是發表在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。 Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh). |
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^ |
嘿 我 可以 發誓 Tôi xin thề. |
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了 Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống. |
依韓國法律規定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。 Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸氣引擎 要早了一千年。 Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
如果發佈商開設了其他帳戶,我們會將這些帳戶標示為重複帳戶,並停權其中一個帳戶或是兩個帳戶一起停權。 Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。 Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự. |
悉尼有許多毗鄰森林的地區曾發生林區大火,尤其是1994年和2002年──林區大火傾向於春夏兩季發生。 Rất nhiều khu vực của thành phố giáp với các khu rừng bụi rậm đã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng, đáng kể nhất là trong năm 1994 và 2002 – những lần này thường xảy ra vào mùa xuân hay mùa hè. |
科學家判定飛馬座IK A在不久的將來還不會發展成為紅巨星。 Người ta cho rằng ngôi sao lớn, IK Pegasi A, có thể chưa tiến hóa thành sao khổng lồ đỏ trong tương lai gần. |
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
所以耶稣警告说:“凡为自己积财,在上帝面前却不富足的,也是这样。”——路加福音12:16-21。 Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
我 想 爬 到 你 的頭 髮 上 , 探測 一下 Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
这个朋友对于学到的真理感到非常雀跃,在一次礼拜时,有感而发地呼吁其他教友:“你们都来跟耶和华见证人学圣经吧!” Hết sức nhiệt tình về những gì mình học được nên trong một buổi lễ tại nhà thờ, người bạn này đã nói: “Hãy đến học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va!” |
於2009年7月24日,他們發佈了《瘟疫危機:美國豬》。 Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “First UK swine flu patient death”. |
有一个为了治病而耗尽家财的妇人触摸耶稣的外衣,希望这样做可以痊愈。 Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 恭喜發財 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.