γνωμάτευση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γνωμάτευση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γνωμάτευση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γνωμάτευση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là truy vấn, ý kiến, sự đánh giá, quan điểm, dư luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γνωμάτευση

truy vấn

ý kiến

(opinion)

sự đánh giá

(opinion)

quan điểm

(opinion)

dư luận

(opinion)

Xem thêm ví dụ

Κάλεσα τον Δρ. Φόρμαν για νευρολογική γνωμάτευση.
Bác sĩ Foreman được gọi đến để hội chẩn về thần kinh.
Και μην το παίξεις άρρωστος, ή πεις ότι σε χρειάζεται η ομάδα σου για επείγουσα γνωμάτευση.
Lúc đó đừng có viện cớ ốm hay là đội của anh có chuyện khẩn cấp nào đó.
Χρειάζομαι τον Δρ. Φόρμαν στο Εξεταστήριο 1, για γνωμάτευση.
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ Foreman ở phòng khám số một.
Διαφωνώ, γιατί αυτή είναι η ιατρική μου γνωμάτευση.
Tôi không đồng ý vì đó là quan điểm y học của tôi.
Μπαρίς, χρειάζομαι γνωμάτευση ότι είμαι καλά.
Boris, tôi cần xác nhận đã bình phục.
Για ιατρική γνωμάτευση πήγες!
Đó mới chỉ là thảo luận thôi.
Δεν είχε ούτε δυο δολάρια για να πληρώσει την αμοιβή για τη γνωμάτευση.
Bà không có cả đến hai đô-la để trả tiền khám bệnh nữa là khác.
Εντούτοις, μια εβδομάδα αργότερα ο ίδιος γιατρός έβγαλε άλλη γνωμάτευση η οποία έλεγε: «Κατάλληλος για ενεργή υπηρεσία στην πρώτη γραμμή».
Rồi một tuần lễ sau, cũng vị bác sĩ đó sửa lại: “Đủ điều kiện để nhập ngũ đi tác chiến”.
Δόκτωρ Κάντι! Χρειάζομαι μία γνωμάτευση.
Bác sĩ Cuddy, tôi cần tư vấn.
Χρειάζομαι γνωμάτευση, για μία άλλη υπόθεση.
Cần tham khảo ý kiến một ca khác.
Δεν προσφέρεις καν ιατρική γνωμάτευση πια
Cậu thậm chí còn không thèm đưa ra các ý kiến về mặt chuyên môn nữa.
Δώσε γνωμάτευση ότι έπαθε νευρικό κλονισμό ή κάτι τέτοιο.
Đưa ra ý kiến chuyên môn gì đó của bà nhằm chứng minh cô ấy chỉ bị suy nhược thần kinh hoặc gì đó.
Θες ιατρική γνωμάτευση, που να υποστηρίζει αυτή την απόφαση;
Cậu muốn một ý kiến về y học ủng hộ cái quyết định đó?
Και μου λένε συχνά ιστορίες μιας πρόσφατης απώλειας, ενός γονιού που πέθανε, ενός φίλου που έφυγε νωρίς, και μιας δυσάρεστης ιατρικής γνωμάτευσης.
Và họ thường kể cho tôi những chuyện mất mát gần đây -- cha mẹ mất, 1 người bạn ra đi qua sớm, tin tức tồi tệ từ bác sĩ.
Είναι γνωμάτευση.
Đó là cuộc hội chẩn.
Είμαι γιατρός, μπορώ να σας δώσω γνωμάτευση.
Anh là bác sỹ, anh cũng có thể cứu giúp mọi người.
Η Κάντι χρειαζόταν γνωμάτευση.
Cuddy cần hội chẩn.
(Εφεσίους 4:28· Κολοσσαείς 3:23) Σε κάποια ευρωπαϊκή χώρα υπολογίζεται ότι το ένα τρίτο των εργαζομένων που ζητούν ιατρική γνωμάτευση για αναρρωτική άδεια δεν είναι πραγματικά άρρωστοι.
(Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Theo ước đoán tại một xứ ở Châu Âu, một phần ba nhân công dù không bị ốm nhưng đã từng xin bác sĩ giấy chứng nhận để được phép nghỉ ốm.
Χάρη στην τελευταία σου γνωμάτευση, η ασθενής βελτιώθηκε δραματικά.
Vâng, nhờ có cuộc hội chẩn lần trước của anh mà bệnh nhân đã tiến triển rất tốt.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γνωμάτευση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.