glumă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glumă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glumă trong Tiếng Rumani.
Từ glumă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là câu nói đùa, lời nói đùa, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glumă
câu nói đùanoun Si pentru cei care ma cunosc au inteles gluma. Cho những người hiểu tôi và hiểu câu nói đùa của tôi. |
lời nói đùanoun Nu trebuie să iei în seamă glumele soţului meu. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
đùaverb Când prietenii spuneau glume, eu nu le înțelegeam. Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ. |
Xem thêm ví dụ
A fost o gluma, initial, despre graficul pe care l-am aratat, vedeti toata aceasta matematica? Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
Sigur glumeşte. Cô ta hẳn đang giỡn mặt ta. |
Poate părea o glumă, dar a funcţionat. Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng. |
Glumeşti? Mấy người đang giỡn đó hả? |
Mi-am schimbat specializările de atâtea ori încât consilierul meu glumea că ar trebui să-mi iau o diplomă în „studii aleatorii.” Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
Ai fi interesat dacă nu ar fi doar o glumă? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
Glumeam! Đùa thôi mà! |
Îţi place să glumeşti. Nàng cũng thật biết trêu chọc ta. |
La fel, înainte de distrugerea Sodomei şi a Gomorei, ginerii lui Lot „credeau că [el] glumeşte“. — Geneza 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Spune- mi că este o glumă Cho ta biết đây chỉ là trò đùa thôi đấy |
Dacă aș intra într- o cameră plină de medici și i- aș ruga să mă spijine acum și le- aș spune ce v- am zis, probabil că nu aș termina de povestit două cazuri că s- ar neliniști puternic, cineva ar face o glumă, ar schimba subiectul și am merge mai departe. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Ai tupeu, nu glumă, amice. Anh gan quá thể đấy, anh bạn. |
Nu glumesc. Em không đùa đâu. |
Glumeşti? Anh đùa sao? |
Glumeşti? Cô đùa à? |
Glumeşti, nu-i aşa? Cô đang đùa, phải không? |
Credeam că glumeşti. Anh tưởng em đùa cơ. |
Mereu glume, mereu giumbuşlucuri. Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười. |
Nu glumeai, Gregory. Anh không đùa chứ, Gregory. |
Era o glumă, nu te criticam. Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích. |
Am auzit şi eu o glumă odată. Có một truyện cười tôi từng nghe. |
Glumeşti? Cậu đùa chắc? |
" Încă o glumă despre bătrâni albi. " Lại đùa về ông già da trắng. |
Glumesc... Đùa thôi mà... |
Cred că glumeşti! Chắc là cô đang đùa tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glumă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.