γιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γιος
con trainoun Ο γιος θα γίνει ο πατέρας και ο πατέρας, γιος. Con trai trở thành người cha và người cha trở thành con trai. |
Con trainoun (αρσενικό παιδί σε σχέση με τους γονείς του) Ο γιος θα γίνει ο πατέρας και ο πατέρας, γιος. Con trai trở thành người cha và người cha trở thành con trai. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, ο Ιησούς και οι απόστολοι του δίδαξαν ότι αυτός ήταν «ο Γιος του Θεού», αλλά οι μεταγενέστεροι άνθρωποι της εκκλησίας ήταν εκείνοι που ανέπτυξαν την ιδέα ότι τάχα ήταν ο «Θεός ο Γιος». Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Που είναι ο γιος μου; Con trai tôi đâu? |
Παραλίγο να τη χάσω πριν δύο χρόνια και γι αυτό διέλυσα όλες τις στολές. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Και γι' αυτό το λόγο η ντοπαμίνη εξισορροπείται όταν ένα φαγητό γίνεται βαρετό. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Γι’ αυτό, στήσαμε μια σκηνή στο ύπαιθρο στο αγρόκτημα ενός ενδιαφερομένου. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
(Χειροκρότημα) Είμαστε εξίσου ενθουσιασμένοι γι' αυτό. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Γι’ αυτό λέγονται τα εξής στους Χριστιανούς στο εδάφιο Εφεσίους 6:12: «Διεξάγουμε πάλη, όχι ενάντια σε αίμα και σάρκα, αλλά ενάντια στις κυβερνήσεις, ενάντια στις εξουσίες, ενάντια στους κοσμοκράτορες αυτού του σκοταδιού, ενάντια στις πονηρές πνευματικές δυνάμεις στους ουράνιους τόπους». Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Γι'? αυτό έπρεπε να σε σώσουμε. Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh. |
16 Ο Ιεχωβά υπενθυμίζει τώρα στο λαό του ότι έχουν αμαρτήσει και τους παροτρύνει να εγκαταλείψουν τις εσφαλμένες οδούς τους: «Επιστρέψτε σε Εκείνον εναντίον του οποίου οι γιοι του Ισραήλ βυθίστηκαν στην ανταρσία τους». 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Γι’ αυτό, αφού είπε αυτή την παραβολή και άλλη μία σχετική με αυτήν, κατέληξε στο συμπέρασμα: «Ούτω λοιπόν πας όστις εξ υμών δεν απαρνείται πάντα τα εαυτού υπάρχοντα, δεν δύναται να ήναι μαθητής μου». Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
6 Και από τους γιους του Ζερά,+ ο Ιεουήλ και 690 αδελφοί τους. 6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ. |
Ήταν ο γιος μου! Đó là con trai tôi. |
Γι’ αυτό, ο Ιησούς δεν ήταν γνωστός μόνο ως «ο γιος του ξυλουργού», αλλά και ως «ο ξυλουργός». Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Επειδή πόλεμο είναι αυτό που θέλει, ένας γιος! Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ! |
Είναι ο Χριστός γιος του Δαβίδ; Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng? |
Και, αν δεν έχω άλλη ευκαιρία, δεν μπορώ να κάνω τίποτα γι αυτό. Dù không tới, cũng không có cách nào khác. |
Για πατεράδες και γιους είναι τα 21. Với các ông bố và cậu con trai, it's 21. |
Που ο γιος του τρελάθηκε και τον πετσόκοψε με το τσεκούρι; Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
Και γι' αυτό οι σχεδιαστές, όλο και περισσότερο, δουλεύουν τις συμπεριφορές περισσότερο παρά τα αντικείμενα. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
2 Γι’ αυτό, ο βασιλιάς διέταξε να συγκεντρώσουν τους μάγους ιερείς, όσους επικαλούνταν πνεύματα, όσους έκαναν μαγγανείες και τους Χαλδαίους* για να του πουν τα όνειρά του. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Πίστευα ότι θα συναντούσα εναντίωση, και γι’ αυτό προσευχήθηκα στον Θεό να μου δώσει σοφία και θάρρος να αντιμετωπίσω οτιδήποτε συμβεί. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Γι’ αυτό και εγώ τη μίσησα. Nên ta lấy làm ghét nó. |
30 Ο Αχαάβ, ο γιος του Αμρί, ήταν χειρότερος στα μάτια του Ιεχωβά από όλους τους προγενέστερούς του. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Αλλά γι' αυτόν, δεν την ξεχνούσε, Nhưng với cậu, quên cô là điều không thể, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.