γίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con dê, dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γίδα
con dênoun Τραγουδούσατε ένα τραγούδι για μια γίδα. Ông hát một bài trong đó có nói về một con dê. |
dênoun Τραγουδούσατε ένα τραγούδι για μια γίδα. Ông hát một bài trong đó có nói về một con dê. |
Xem thêm ví dụ
Οι γίδες μας δεν ξέρουν τον πατέρα σας. Dê của chúng tôi không biết cha cô! |
Με προσέχεις, ενώ εγώ προσέχω τα γίδια. Con lo dượng, còn dượng lo dê? |
Έφερα τα δέρματα γίδας που θέλατε. Tôi đem tới da dê mà ông đã đặt hàng. |
Τα γίδια μου τ'αργά. AI đời lại đi chập chạp như thế? |
Θέλω να ανταλλάξω κουβέντες μαζί σου, γαμημένο γίδι. Đáng ra tôi phải báo trước con cừu chiết tiệt ạ. |
Οι γίδες κάνουν παρέλαση Parading goats are parading |
Προσέχει 20 γίδες το πρωί, αλλά το βράδυ είναι πρωθυπουργός. Con bé chăm sóc cho 20 con dê vào buổi sáng, nhưng làm thủ tướng chính phủ vào buổi tối. |
Αλλά θα βρω τα μη-γίδια για να το ερευνήσουν. Nhưng mà tôi sẽ tìm những người không phải hề để điều tra vụ này. |
Τουλάχιστον εγώ δεν έχω μούσι γαμημένης γίδας! Ít ra tôi vẫn không phải mặc áo lông dê chó chết! |
Δεν είναι γίδια. Họ không phải là hề. |
Δεν ξέρουν ανάγνωση οι γίδες. Chúng cũng không biết đọc. |
Ο Τζέισον Γίδεων δεν είναι πλέον πράκτορας της υπηρεσίας μας. Jason Gideon không còn là đặc vụ của FBI. |
Τραγουδούσατε ένα τραγούδι για μια γίδα. Ông hát một bài trong đó có nói về một con dê. |
Συλλογιστείτε αυτά τα λόγια του Άλμα προς τον πιστό λαό του Γιδεών, σχεδόν έναν αιώνα προτού πραγματοποιηθεί η Εξιλέωση: Hãy suy nghĩ về những lời của An Ma nói cùng những người trung tín ở Ghê Đê Ôn gần một thế kỷ trước khi Sự Chuộc Tội được thực hiện: |
Μερικοί είναι γίδια. Một số họ giống hề thật. |
Από γίδια. Rành dê. |
Όσο δε για το γιο του τον Δία, . . . ότι τον θήλαζε αυτόν μια γίδα . . . Và nếu ngươi nêu danh con của hắn là Mộc tinh,... cách hắn đã bú sữa từ vú con dê... |
Και εννέα γίδες και εννέα γουρούνια. Chín con dê, chín con lợn. |
Ίσως τον οδηγήσει να σπάσει τη Σφρα - γίδα του, χωρίς να το καταλάβει καν. Cô ta có thể vô tình khiến Leland phá bỏ Phong Ấn. |
Σου είπα, το γίδι και οι στόκοι φίλοι του, ήρθαν απ'το πουθενά και με πήδηξαν. Nói rồi, thằng khốn này cùng lũ bạn lìn của nó từ đâu xông ra tấn công tôi. |
Ποιος Γιδεών; Xin lỗi là ai vậy? |
Είναι η προσωπική σφρα - γίδα ενός δολοφόνου, η χαρακτηριστική πινελιά που αφήνει, στην σκηνή του εγκλήματος κάθε φορά. Đó là dấu vết cá nhân của hung thủ, cảm xúc đặc biệt của hắn mà hắn bỏ lại ở mỗi hiện trường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.