γεύση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γεύση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γεύση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γεύση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vị giác, Vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γεύση
vị giácnoun Ωστόσο, η γεύση δεν περιλαμβάνει μόνο το στόμα σας. Tuy nhiên, vị giác không chỉ liên quan đến miệng. |
Vị
Αν η γεύση σου είναι κατώτερη των πελατών, πώς θα τους εντυπωσιάσεις; Vị giác mình mà kém hơn khách thì sao làm họ ấn tượng được? |
Xem thêm ví dụ
Πολλοί Σπουδαστές της Γραφής πήραν την πρώτη τους γεύση από την υπηρεσία αγρού μοιράζοντας φυλλάδια για τη δημόσια ομιλία κάποιου πίλγκριμ. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
" Είναι ωραία γεύση σήμερα ", δήλωσε η Μαρία, αίσθημα λίγο έκπληκτος τον εαυτό της. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
Βλέποντας την? What If! να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα- Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Τεμάχια από ψάρια Μαλδίβων συνήθως προστίθενται για να δώσουν στο κάρυ λαχανικών μια συγκεκριμένη γεύση. Những miếng cá Maldive thường thêm vào để cho món rau cà ri một hương vị nhất định. |
Του άρεσε τόσο πολύ η γεύση του γιου του, και ζήτησε δεύτερο κομμάτι. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Δεν με νοιάζει το χρώμα, να'χει μόνο καλή γεύση. Tôi không để ý màu sắc. |
Οι γεύσεις των τροφών που τρώει μια έγκυος γυναίκα περνούν μέσα στο αμνιακό υγρό, το οποίο καταπίνει συνεχώς το έμβρυο. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Μην κολλάτε στην εμφάνιση, η γεύση μετράει. Quan trọng là ngon chứ không cần đẹp mắt. |
Αυτό που σκεφτόμουν, τρώγοντας, ήταν πως το μονωτικό θα έχει παρόμοια γεύση. Làm anh tưởng tượng đang ăn một món với mùi vị ghê ghê. |
Μετά την ξαφνική αίσθηση του κρύου, η θερμοκρασία του στόματος αναμιγνύεται με τη γεύση του ψαριού, ανακατεύεται μέσα στο στόμα και απλώνεται. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Η σωματική δύναμη σε σχέση με άλλες αφηνει μια γλυκιά γεύση στο στόμα. Sự mạnh mẽ vượt lên trên kẻ khác để lại mùi vị tuyệt vời. |
Aυτός ο καφές έχει γεύση σαv χώμα. " " cà phê này có vị giống như nước cống! " |
Αν αναρωτιέστε τι γεύση έχει το φαγητό στο οποίο έχει προστεθεί φιστικοβούτυρο, γιατί να μην προσπαθήσετε να μαγειρέψετε με αυτόν τον τρόπο; Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần? |
Αυτό δεν θα έχει ωραία γεύση Nghe chừng không tốt cho lắm |
Αυτές οι γεύσεις, παρέχονται από τα αντίστοιχα έλαιά τους, π.χ. έλαιο μέντας. Những hương vị này được cung cấp bởi các loại dầu tương ứng, ví dụ: tinh dầu bạc hà. |
Με το να πάρετε μια βασική γεύση απ’ όλα τα διάφορα μέρη της Γραφής, θα μπορέσετε να καταλάβετε γιατί την εκτιμούσαν τόσο πολύ σ’ όλους τους αιώνες. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Πάμε να πάρουμε μια πρώτη γεύση, καουμπόι. Hãy tham gia cuộc vui nào. |
Τι γεύση έχει το πουλί του; Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
Είναι επίσης γεύσεις και οσμές. Còn cả khứu giác và vị giác. |
Δεν ξέρεις τι γεύση έχει το αχλάδι? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
να αναπτύσσει νέες γεύσεις τσίχλας για τη Wrigley ή νέες γεύσεις για την Κόκα-Κόλα με βοήθησε να βρίσκω καινοτόμες νέες στρατηγικές για τους Κοσοβάρους και τους Σαχαρουί της Δυτικής Σαχάρας. phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Αυτό το νερό έχει απαίσια γεύση! Nước gì mà ghê quá! |
́Εχει και παρόμοια γεύση Ăn cũng y như vậy |
Οπότε όταν φτιαχτεί ο ναός και εσύ έχεις την γεύση του αίματος... Vậy đến khi nơi này sửa xong thì tay con đã dính đầy máu |
Ηταν εκεί σε μια στιγμή, και εγώ αλιεύονται ένα γεύση από αυτό όπως η ίδια μισή επέστησε έξω. Cô đã có ngay tức thì, và tôi bắt gặp một cái nhìn của nó như là cô đã thu hút nửa nó ra. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γεύση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.