Gewürz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gewürz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gewürz trong Tiếng Đức.
Từ Gewürz trong Tiếng Đức có các nghĩa là gia vị, Gia vị, đồ gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gewürz
gia vịnoun Man kann sagen, dass die Modulation das Gewürz in einer Darlegung ist. Có thể nói rằng ngữ điệu là gia vị trong một bài giảng. |
Gia vịnoun (geschmacksgebende Zutaten bei der Zubereitung von Speisen und Getränken) Man kann sagen, dass die Modulation das Gewürz in einer Darlegung ist. Có thể nói rằng ngữ điệu là gia vị trong một bài giảng. |
đồ gia vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Und wie scharf ist das schärfste Gewürz? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
In der hellen Vormittagssonne beginnt der älteste Sohn mit der Verbrennungszeremonie, indem er mit einer Fackel die Holzscheite in Brand setzt und eine Mischung aus duftenden Gewürzen und Räucherwerk über den leblosen Körper seines Vaters streut. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Nun, gib Ketchup als Gewürz dazu, oder? Giờ còn thêm cả nước xốt cà chua nấm cho gia vị, hmm? |
Bei Oliven, Blauschimmelkäse, Rüben, scharfen Gewürzen und Bitterstoffen kann das leicht der Fall sein. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Einige heutige Rotweine eignen sich jedoch nicht dafür, weil man sie mit Spirituosen wie Weinbrand verstärkt oder ihnen Kräuter beziehungsweise Gewürze zusetzt. Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác. |
Es ist jedoch unklar, ob die Gewürze im Essen, für Medizin oder nur zur Dekoration verwendet wurden. Nhưng vẫn không biết được rằng liệu những gia vị này được dùng để ăn, làm thuốc hay chỉ để trang trí. |
Die Harze werden zu Pulver zerstoßen und oftmals mit Gewürzen, Baumrinden und Blüten vermischt, um für besondere Anlässe ganz bestimmte Duftnoten zu kreieren. Chúng được nghiền nhuyễn và thường trộn với những chất như gia vị, vỏ cây và hoa, để tạo một loại hương thơm cho một mục đích rõ rệt. |
Ich kaufe dir Gewürze, ok? Tao sẽ mua 1 ít gia vị, được chứ? |
Es besteht aus Reis und Bohnen, die separat gekocht und anschließend mit Gewürzen angebraten werden. gallo pinto wird entweder zum Frühstück, zum Mittagessen oder zum Abendessen gereicht. Gallo pinto có thể được dùng cho bữa sáng, trưa hoặc tối. |
In Zeiten der Bibel gab es Gewürze*, die im wahrsten Sinne des Wortes Gold wert waren — geradezu königliche Geschenke. Vào thời Kinh Thánh, một số loại hương liệu thì quý như vàng, có giá trị đến mức được xem là lễ vật xứng đáng dâng lên vua*. |
Vor etwa 500 Jahren umsegelte Vasco da Gama die Spitze Afrikas auf dem Weg nach Indien und kehrte mit einer Ladung Gewürze nach Portugal zurück. Khoảng 500 năm trước đây, Vasco da Gama dong buồm đi qua mũi đất Phi Châu đến Ấn Độ và trở về Bồ Đào Nha, mang theo hàng hóa gia vị. |
Lady Capulet Hold, nehmen Sie diese Tasten, und holen mehr Gewürze, Krankenschwester. Lady Capulet Hold, có các phím này và lấy gia vị hơn, y tá. |
Wir mögen Minze und Gewürze und alle möglichen Kräuter verzehnten und doch die Gebote Gottes nicht befolgen [siehe Lukas 11:42]. Chúng ta có thể đóng thập phân bằng cây bạc hà và cây cửu lý hương, và tất cả mọi loại thảo mộc khác nhưng vấn không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế [xin xem Lu Ca 11:42]. |
Sie schmeckten ihre pikanten Hähnchen... ausschließlich mit den frischesten Kräutern und Gewürzen ab. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
„Kleine Menge, hoher Preis und garantierte Nachfrage: Gewürze waren das perfekte Handelsgut“ (The Book of Spices) “Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices |
Verfeinert wurden die Speisen mit Kräutern und Gewürzen wie Dill, Minze, Kreuzkümmel und Schwarzem Senf (Matthäus 13:31; 23:23; Lukas 11:42). Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Deswegen blieb die wahre Herkunft der Gewürze lange „das wohl am besten gehütete Handelsgeheimnis aller Zeiten“ (The Book of Spices). Theo sách The Book of Spices, nguồn hương liệu “rất có thể là bí mật mua bán qua mọi thời”. |
„Etwa zur Zyklusmitte“, erzählt sie, „löst jede zusätzliche Belastung oder jeder stärkere Reiz bei mir einen Anfall aus, seien es schwere Arbeit, Hitze oder Kälte, Lärm oder sogar Gewürze. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Verwendet keine Weine mit Gewürz- oder Kräuterzusätzen, zum Beispiel Aperitifs wie Dubonnet. Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác). |
Christi Blut mußte nicht aufgebessert werden. Deshalb eignet sich weder ein mit Weinbrand verstärkter Wein (wie zum Beispiel Portwein, Sherry oder Muskatellerwein) noch Wein mit Gewürz- oder Kräuterzusätzen (Aperitifs wie zum Beispiel Wermut und Dubonnet), sondern nur einfacher Wein. Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Sie lernen die charakteristischen Aromen und Gewürze ihrer Landesküche kennen, noch bevor sie geboren werden. Trẻ được giới thiệu những đặc trưng về mùi vị của nền văn hóa ẩm thực địa phương trước cả khi chúng được sinh ra. |
Mit 21 Kräutern und Gewürzen. 21 loại thảo mộc và gia vị. |
Viele Gewürze mussten auf ihrem Weg nach Israel durch Arabien. Để đến được xứ Y-sơ-ra-ên (Israel), nhiều loại hương liệu phải được vận chuyển băng ngang qua Ả Rập. |
Archäologen fanden in menschlichen Artefakten Gewürze wie Senf, die auf 23 000 Jahre zurückdatieren. Các nhà nhân chủng học đã tìm thấy những gia vị nóng như mù tạt cùng với những dấu tích về sự tồn tại của con người có niên đại khoảng 23.000 năm trước. |
Die Inhaltsstoffe der damaligen Parfüme waren beispielsweise Aloe, Balsamöl sowie Zimt und weitere Gewürze (Sprüche 7:17; Hohes Lied 4:10, 14). Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gewürz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.