getrennt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ getrennt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ getrennt trong Tiếng Đức.

Từ getrennt trong Tiếng Đức có các nghĩa là riêng biệt, riêng, khác biệt, khác nhau, riêng lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ getrennt

riêng biệt

(severally)

riêng

(several)

khác biệt

(severally)

khác nhau

(severally)

riêng lẻ

(severally)

Xem thêm ví dụ

Er wurde getrennt.
Hắn đã tách ra.
Wären diese beiden Arten von Tod nicht durch das Sühnopfer Jesu Christi überwunden worden, so hätte dies zwei Folgen: Unser Körper und unser Geist wären für immer getrennt, und wir könnten nicht mehr beim himmlischen Vater leben (siehe 2 Nephi 9:7-9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Vater und Tochter, die durch eine mysteriöse Wand von einem Fahrrad getrennt sind.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Fühlen wir uns von Gottes Liebe getrennt, können wir daran arbeiten, das zu korrigieren
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Zusammen und doch getrennt
Gần nhau nhưng lại xa cách
Washington und die Regierung dort gehen getrennte Wege.
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
Man hatte ihr Formular unter meinem Haus den ganzen Winter über, von mir getrennt nur durch den Boden, und sie erschreckt mich jeden Morgen von ihrer überstürzten Abreise, wenn ich zu rühren begann - bumm, bumm, bumm, traf sie mit dem Kopf gegen den Boden Hölzer in ihrer Eile.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Die Rechtschaffenen und die Schlechten werden getrennt (siehe 1 Nephi 15:28-30), aber wenn die Geister Grundsätze des Evangeliums lernen und danach leben, können sie Fortschritt machen.
Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó.
Das französische Werk Grande Encyclopédie erläutert diese Verachtung und erklärt, das Wort „Sekte“ und sein Gebrauch würden die Gemüter erregen und Leidenschaften schüren. Weiter wird gesagt: „Im allgemeinen erhebt die Religionsgemeinschaft, von der sich die kleine Gruppe getrennt hat, Anspruch auf Authentizität und ist der Meinung, sie allein habe die wahre Lehre und könne das Seelenheil vermitteln, während sie mit einer gewissen mitleidigen Geringschätzung von den Sektierern spricht.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Lieber wäre mein Schwanz von meinem verdammten Körper getrennt, als dass ich sie verlasse.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Werden in Berichten Segmente verwendet, wird die Mindestanzahl der Impressionen übernommen und die Daten werden getrennt für jedes Segment angepasst.
Nếu bạn sử dụng các phân đoạn trong báo cáo, hệ thống sẽ áp dụng số lần hiển thị tối thiểu và sẽ điều chỉnh dữ liệu riêng cho từng phân đoạn.
Warum wartest du auf mich, obwohl du eben gesagt hast, wir sollen getrennt gehen?
Sao lại đợi tôi? Trong khi lúc nãy vừa bảo tôi đi cách xa cậu ra?
Solche unnötigen Streitigkeiten können den Gedankenaustausch unterbinden und eine Versöhnung behindern, so als ob das Ehepaar durch die eisernen Riegel einer Festung getrennt wäre.
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
Meine Frau und ich hatten uns schon dreimal getrennt und wollten uns scheiden lassen.“
Vợ chồng tôi từng ly thân ba lần và đang làm thủ tục ly dị”.
So, wie Jesus auferstanden ist, wird unser Geist mit unserem Körper wieder vereint, „sodass sie nicht mehr sterben können ..., um nie mehr getrennt zu werden“ (Alma 11:45).
Cũng giống như Chúa Giê Su đã được phục sinh, linh hồn của chúng ta sẽ được tái hợp với thể xác của chúng ta, “để họ không thể chết được nữa ... , để không bao giờ bị tách lìa nữa” (An Ma 11:45).
In einem Dokument der Weltgesundheitsorganisation zur seelischen Gesundheit heißt es: „Studien belegen, dass Kleinkinder, die von ihrer Mutter verlassen oder getrennt werden, unglücklich und depressiv werden oder manchmal sogar panisch reagieren.“
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Das bedeutet, dass wir Gott (und uns selbst) durch unsere Entscheidungen beweisen würden, dass wir dazu entschlossen und fähig sind, nach seinem celestialen Gesetz zu leben, während wir von ihm getrennt sind und über einen physischen Körper mit all den damit verbundenen Fähigkeiten, Begierden und Leidenschaften verfügen.
Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó.
Klemens zeigt, daß Gott und Christus zwei getrennte Personen mit unterschiedlichem Rang sind, indem er sagt:
Clement cho thấy rõ Đức Chúa Trời và đấng Christ là hai nhân vật khác biệt và không ngang hàng nhau, khi ông nói:
Ihm mag es entgangen sein, dass ihr beide getrennte Wege geht.
Ắt hẳn ông ta không nhận ra hai người đã tan đàn xẻ nghé.
27 Und es begab sich: Der König sandte einen aAufruf durch das ganze Land, an all sein Volk, das sich in seinem ganzen Land befand, das in allen Gebieten ringsum war, im Land, das im Osten und im Westen bis an das Meer grenzte und das vom Land bZarahemla durch einen schmalen Streifen Wildnis getrennt war, der vom Meer östlich bis zum Meer westlich verlief, und ringsum im Grenzgebiet an der Meeresküste und entlang der Grenzen der Wildnis, die im Norden beim Land Zarahemla war, durch das Grenzgebiet von Manti, am Ursprung des Flusses Sidon vorbei, von Osten nach Westen verlaufend—und so waren die Lamaniten und die Nephiten voneinander getrennt.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Am Tag vor der Weihung fand ein großes Fest mit Kulturprogramm statt. Daran wirkten so viele Jugendliche mit, dass es zwei getrennte Aufführungen mit unterschiedlicher Besetzung gab.
Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn.
Das ist doppelt so schnell, wie wir die Zunge, die Lippen, den Unterkiefer oder irgendeinen anderen Teil des Sprechapparats steuern können, wenn wir sie getrennt voneinander bewegen.
Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm.
Eines der Dinge, die er uns wirklich gezeigt hat, ist, dass Gefühle nicht vom rationalen Denken getrennt sind, sondern dass sie die Grundlage der Vernunft sind, weil sie uns sagen, was wir schätzen sollen.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Weit davon entfernt, sich von den Nationen getrennt zu halten, „wimmelt“ es im Land „von den Kindern der Ausländer“ — zweifellos Ausländer, durch die Gottes Volk mit abscheulichen Gebräuchen Bekanntschaft macht.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
Liste der IDs der Labels, die mit diesem Anzeigenblock verknüpft sind und durch Semikolons voneinander getrennt werden
Danh sách ID nhãn được liên kết với đơn vị quảng cáo này được phân tách bằng dấu chấm phẩy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ getrennt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.