gesetzlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gesetzlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesetzlich trong Tiếng Đức.

Từ gesetzlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là công khai, hợp pháp, hợp thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gesetzlich

công khai

adjective

hợp pháp

adjective

Das gesetzliche Heiratsalter beträgt in Australien achtzehn Jahre.
Tuổi kết hôn hợp pháp ở Úc là 18.

hợp thức

adjective

Sie ließen sich gesetzlich trauen und überwanden ihre Laster.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.

Xem thêm ví dụ

Bestätigung, dass die zu überprüfende Organisation nach dem indischen Recht organisiert, in Indien ansässig und daher gesetzlich dazu berechtigt ist, Wahlwerbung in Indien zu schalten.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Seine Frau hatte ihn verlassen und eine gesetzliche Trennung beantragt.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Sie ließen sich gesetzlich trauen und überwanden ihre Laster.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
Manche Funktionen sind möglicherweise nicht verfügbar aufgrund örtlicher gesetzlicher Beschränkungen oder mangelndem YouTube-Support für dein Land oder deine Sprache.
Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn.
Es mag eine Situation entstehen, in der (sofern die gesetzlichen Bestimmungen dies zulassen) die Versammlung als Ganzes überlegen muss, wie sie gewissen bedürftigen Brüdern und Schwestern, die Jehova schon lange treu dienen, helfen kann.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
Später wurde in dem Artikel „Eine leitende Körperschaft im Unterschied zu einer gesetzlich eingetragenen Körperschaft“ in der Ausgabe vom 1.
Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay.
Beispielsweise lehnten sie anglikanische Trauungen ab und zogen es vor, ihre Hochzeitszeremonien auf das gesetzlich Notwendige zu beschränken.
Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi.
Wir können uns also die uns gesetzlich zustehenden Vorkehrungen der Welt zunutze machen, um unseren biblischen Verpflichtungen nachzukommen und die Königreichsbotschaft zu predigen (1.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
Wir sind gesetzlich zu diesem Schritt verpflichtet, wenn wir von einem Urheberrechtsinhaber offiziell darüber informiert werden, dass du nicht zur Veröffentlichung der Inhalte des Urheberrechtsinhabers auf der Website berechtigt bist.
Khi một chủ sở hữu bản quyền chính thức thông báo với chúng tôi rằng họ không cho phép bạn đăng nội dung của họ lên YouTube thì chúng tôi sẽ gỡ bỏ video bạn đã đăng để tuân thủ luật bản quyền.
Sollte der Apostel versuchen, ihm zu helfen, indem er seinen christlichen Freund aufforderte, nicht von seinem gesetzlichen Recht auf strenge Bestrafung Gebrauch zu machen?
Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không?
Was ist nötig, um eine gesetzlich anerkannte und dauerhafte ehrbare Ehe zu führen?
Cần phải có gì để được một cuộc hôn nhân hợp pháp và danh dự lâu dài?
Gottes Gesetz der Keuschheit ist eindeutig: Sexuelle Beziehungen sind nur zwischen einem Mann und einer Frau statthaft, die gesetzlich und rechtmäßig miteinander verheiratet sind.
Luật trinh khiết của Ngài là rõ ràng: mối quan hệ tình dục chỉ thích hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ là những người đã kết hôn một cách hợp pháp và hợp thức với tư cách là vợ chồng.
Verwenden Sie Blogger nicht, um gesetzlichen Beschränkungen unterliegende Güter und Dienstleistungen zu bewerben oder zu verkaufen. Dazu gehören Alkohol, Glücksspiele, Arzneimittel und nicht freigegebene Nahrungsergänzungsmittel, Tabakwaren, Feuerwerkskörper, Waffen sowie gesundheitsfördernde oder medizinische Produkte.
Không sử dụng Blogger để quảng cáo hoặc bán các hàng hóa và dịch vụ được quản lý, chẳng hạn như rượu, cờ bạc, dược phẩm và các thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
Damals wurde zu Zedekia, dem letzten König Judas, der auf dem Thron Jehovas saß, gesagt: „Hebe ab die Krone. . . . es wird gewißlich niemandes werden, bis der kommt, der das gesetzliche Recht hat, und ihm will ich es geben“ (Hesekiel 21:25-27).
Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32).
Wenn wir einen vollständigen und gültigen Antrag auf Entfernung erhalten, entfernen wir Inhalte wie gesetzlich vorgeschrieben.
Khi chúng tôi nhận được thông báo gỡ xuống đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung như luật yêu cầu.
Wenn Sie geschieden sind: Sorgen Sie dafür, dass die Kinder, deren Vater Sie sind, finanziell bekommen, was sie wirklich brauchen, und nicht nur das gesetzlich vorgeschriebene Mindestmaß?
Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không?
Desgleichen beantragten Jehovas Zeugen in letzter Zeit die gesetzliche Anerkennung ihres Werkes in der DDR, in Ungarn, Polen, Rumänien, Benin und Myanmar (Birma) und haben sie auch erhalten.
Tương tợ thế mới đây các Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin cho công việc rao giảng của họ được nhìn nhận công khai và đã được chấp thuận tại Đông Đức, Hung-gia-lợi, Ba-lan, Lỗ-mã-ni, Benin và Miến-điện.
Demnach war der vorhergesagte „Same“ — derjenige, „der das gesetzliche Recht hat“ — noch nicht gekommen.
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
14 Seit der gesetzlichen Eintragung der Watch Tower Bible and Tract Society im Jahre 1884 ist es für Spender offensichtlich, daß sie ein vertrauenswürdiger Verwalter sämtlicher Spenden ist, die ihr für das Königreichswerk Jehovas anvertraut werden.
14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va.
Google Ads erlaubt die Schaltung von Anzeigen und Websites mit Inhalt bezüglich des Schwangerschaftsabbruchs in Ländern, in denen eine solche Werbung gesetzlich erlaubt ist.
Chúng tôi cho phép nội dung có liên quan đến phá thai trong các quảng cáo và trang web nơi những quảng cáo như vậy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của địa phương.
Der Rat des Paulus schließt eine gesetzliche Trennung in Extremsituationen nicht aus.
Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng.
Die gesetzliche Anerkennung des Werkes in Quebec
Hợp pháp hóa công việc ở Quebec
Nachdem in den USA bereits im Jahr 1861 private Karten gesetzlich zugelassen worden waren, wurden sie postamtlich zum ersten Mal am 1. Oktober 1869 in Österreich-Ungarn mit der Bezeichnung „Correspondenzkarte“ eingeführt.
Sau khi luật pháp ở Hoa Kỳ cho phép gửi những tấm thiệp từ năm 1861, tấm bưu thiệp được chính thức gửi đầu tiên bằng đường bưu điện vào ngày 1 tháng 10 năm 1869 từ Đế quốc Áo-Hung.
Jehovas Zeugen benutzen beispielsweise die Watch Tower Society als gesetzliche Körperschaft — eine von vielen in verschiedenen Ländern —, um ihr Werk durchführen zu können, das dazu dient, ihren Mitmenschen vor allem in geistiger Hinsicht zu helfen.
Chẳng hạn, các Nhân-chứng dùng Hội Tháp Canh như một công cụ pháp lý—một trong nhiều công cụ ở những nước khác—để hoàn tất công việc giúp đỡ người đồng loại, đặc biệt về thiêng liêng.
Manchmal bewahren wir bestimmte Informationen über einen längeren Zeitraum auf, um gewisse geschäftliche oder gesetzliche Anforderungen zu erfüllen.
Đôi khi, chúng tôi giữ lại một số thông tin nhất định trong một thời gian kéo dài để đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể hoặc tuân thủ yêu cầu pháp lý.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesetzlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.