γέρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γέρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γέρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γέρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cũ, già, cổ, cựu, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γέρος
cũ(old) |
già(aged) |
cổ(old) |
cựu(old) |
tuổi(aged) |
Xem thêm ví dụ
Είναι ο γέρος μου! Đúng là ông già con. |
Ασε τα " κύριε ", γιατί θα αισθανθώ πιο γέρος. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Πνεύματα γέρων και αρρώστων, που εγκαταλήφθηκαν εδώ για να πεθάνουν. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
Εγώ περίμενα, αλλά πόσο μπορείτε να περιμένετε εσύ κι ο γερο-Τζάκ; Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
και αυτός ο γέρος είναι πεπεισμένος ότι είναι μια αρχαία κατάρα. Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa. |
Τελικά, αφού η ζωή του παρατάθηκε κατά 140 χρόνια, «ετελεύτησεν ο Ιώβ, γέρων και πλήρης ημερών».—Ιώβ 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Αυτό τους βοήθησε να “βεβαιώνονται για όλα τα πράγματα”, δηλαδή να διερευνούν στο φως του Λόγου του Θεού τα όσα έμαθαν προηγουμένως, και να “κρατούν γερά ό,τι είναι καλό”. Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Τι κάνει ένας γέρος με οκτώ άλογα; Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
Δυο βδομάδες τώρα τον ψάχνουμε αυτόν τον γέρο. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
Πίστευα ότι δεν υπήρχε μέρος για να κρυφτείς απ'το γέρο μου. Lâu nay tôi vẫn nghĩ là ở đây không có một chỗ nào quý vị có thể trốn khỏi ông già tôi. |
Κάποια μέρα, γέρο! Ông già nhớ nhé. |
Ξαφνικά, ο γέρος που καθόταν στη μέση χαμογέλασε ανεπαίσθητα και το αγόρι ηρέμησε. Chợt ông già ngồi giữa hơi hé miệng cười khiến cậu thấy yên tâm. |
Νιώθω τόσο γέρος. Ta cảm thấy quá già |
Αυτό ήταν το PSP του γέρου σου. Nó là cái PSP của bố cháu đấy. |
Επί του παρόντος, ένας γέρος με το όνομά τους πάνω από τον ώμο του, περπάτησε μέσα από την πόρτα που οδηγεί από το δεύτερο κήπο. Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai. |
Κοιτάζοντας στον καθρέφτη, φώναξε: ‘Βλέπω ένα γέρο να πλησιάζει! Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần! |
Είδα ένα υψηλό μέρος ακριβώς εμπρός μας που φαινόταν αρκετά γερό για να συγκρατήσει το βάρος του αυτοκινήτου. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Γεια σου, γέρο. Tạm biệt, ông già. |
Αυτοί που γνωρίζουν τη χώρα των γέρων, κάνουν, απλώς, τη δουλειά τους. Những ai biết về đất nước này rồi chỉ đi lo việc của họ. |
Καμιά γερή βροχή ίσως ξεπλύνει όλα τα αποβράσματα απ'το δρόμο. Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. |
Φαίνεται πως δεν υπάρχει τίποτα μέσα στον γιο μας παρά παιδαριώδη όνειρα των αετών και πνιγμένοι γέροι. Dường như con trai ta chẳng có gì cả ngoại trừ, những ước mơ biến thành đại bàng trẻ con đỏ đang nhấn chìm những người lớn tuổi. |
24 Ο Αβραάμ ήταν πια γέρος, προχωρημένος στα χρόνια, και ο Ιεχωβά τον είχε ευλογήσει στο καθετί. 24 Bấy giờ Áp-ra-ham đã già, tuổi đã cao, và trong mọi việc ông đều được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Κοινό: Αφού μιλάτε για τη γήρανση και την προσπαθεια να καταπολεμηθεί, γιατί κάνετε τον εαυτό σας να φαίνεται σα γέρος άνθρωπος; Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy? |
+ 12 Να αγωνίζεσαι τον καλό αγώνα της πίστης· κράτησε γερά την αιώνια ζωή για την οποία κλήθηκες και έκανες την καλή δημόσια διακήρυξη μπροστά σε πολλούς μάρτυρες. + 12 Hãy vì đức tin mà tranh đấu trong trận chiến tốt lành; hãy nắm chắc sự sống vĩnh cửu mà con đã được gọi đến và đã công bố trước mặt nhiều người làm chứng. |
Οι νέοι αρπάζουν από τους γέρους. Những kẻ trẻ nhắm vào những người già yếu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γέρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.