genehmigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genehmigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genehmigen trong Tiếng Đức.

Từ genehmigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là phép, phê duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genehmigen

phép

noun

phê duyệt

verb

Jetzt genehmigen Sie das Zusatzpersonal und die Überstunden, und zwar sofort!
Giờ hãy phê duyệt bổ sung nhân lực và làm ngoài giờ đi, và anh làm ngay đi!

Xem thêm ví dụ

Genehmigen Sie das?
Ông có chấp thuận không?
Sie erhalten dann eine Benachrichtigung in der Family Link App und können die Anfrage genehmigen oder ablehnen.
Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con.
Sie haben die Schlüssel des Gottesreiches auf Erden inne und genehmigen die Durchführung errettender Verordnungen.
Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi.
Zugriffssteuerungssysteme ermöglichen den Zugriff auf die verschiedenen Systeme und gewährleisten, dass nur autorisierte Mitarbeiter Programm- und Systemänderungen sowie deren Migration in die Produktionsumgebung genehmigen können.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Wir gehen alle aus, genehmigen uns ein paar Drinks, töten ein paar Sternsinger.
Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường.
Während die öffentliche Sympathie für Falun Gong zurückging, begann die Regierung „systematische Anwendung von Gewalt“ gegen die Gruppierung zu genehmigen.
Vì sự thông cảm của công chúng đối với Pháp Luân Công đã giảm đi, chính phủ đã bắt đầu "sử dụng bạo lực có hệ thống" chống lại phong trào này.
Du kannst auf Kommentare antworten, moderierte Kommentare genehmigen oder entfernen und als Spam markierte Kommentare überprüfen.
Bạn có thể trả lời nhận xét, chấp nhận hoặc xóa nhận xét được kiểm duyệt và xem xét các nhận xét bị gắn cờ là spam.
Könnten Sie das noch genehmigen?
Walk, ông phê chuẩn cái này được không?
Der Vater im Himmel hat seinen Kindern ein geistiges Festmahl bereitet und ihnen dabei alle Arten erlesener Speisen vorgesetzt, die man sich nur vorstellen kann. Dennoch begnügen sich die Zyniker damit, statt diese geistigen Gaben zu genießen, alles aus der Ferne zu beobachten und sich lieber einen Tropfen Skepsis, Zweifel und Verachtung zu genehmigen.
Cha Thiên Thượng đã chuẩn bị cho con cái của Ngài một bữa yến tiệc thuộc linh, cung cấp mọi loại thức ăn tuyệt vời mà có thể tưởng tượng được—tuy nhiên, thay vì thưởng thức sự ban cho thuộc linh này, những người hoài nghi cảm thấy hài lòng để quan sát từ xa, tiếp tục chấp nhận thái độ hoài nghi, ngờ vực và vô lễ của họ.
Überwachung genehmigen zu lassen, schadet nichts.
Chẳng có rủi ro gì nếu khiến cho việc giám sát được phê chuẩn.
Die Bischofschaft beziehungsweise Zweigpräsidentschaft hat die Aufgabe, die Musik für die Abendmahlsversammlung auszuwählen oder zu genehmigen.
Về các buổi họp Tiệc Thánh, giám trợ đoàn hay chủ tịch đoàn chi nhánh có trách nhiệm chọn và chấp thuận phần âm nhạc.
Genehmigen Sie Alkohol?
Ông có uống rượu không, Đức Cha?
Ich sage McCarthy, sie soll den Antrag genehmigen.
Tôi sẽ cho bà Chủ tịch Hạ viện biết về việc sẽ đệ đơn.
Dies war eine unglaublich ambitionierte Idee, ambitioniert, weil die Gemeinden diese Pläne genehmigen mussten.
Đây là một ý tưởng quá đỗi tham vọng, tham vọng vì kế hoạch này cần được duyệt bởi các cộng đồng dân cư.
Für andere Property-Typen (YouTube-Kanal, Android-App usw.) können Sie Verknüpfungsanfragen genehmigen oder ablehnen.
Đối với các loại sản phẩm khác (kênh YouTube, ứng dụng Android, v.v.), hãy phê duyệt hoặc từ chối các yêu cầu liên kết.
Als Elternteil in einer Familiengruppe können Sie Anfragen für Inhalte von Google Play genehmigen oder ablehnen.
Nếu bạn là phụ huynh trong nhóm gia đình, bạn có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu nội dung từ Google Play.
Der Inhaber des Eintrags hat die Möglichkeit, den Antrag zu genehmigen oder abzulehnen.
Chủ sở hữu danh sách có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu.
Der Ausschuss für Auslandsinvestitionen wird ein Infrastruktur-Pilotprojekt genehmigen, um eine Brücke über den Long Island Sound von Port Jefferson nach Milford zu errichten. Als Gegenleistung wird ein Mautvertrag über 25 Jahre vereinbart.
Ủy ban đầu tư nước ngoài sẽ phê chuẩn một dự án cơ sở hạ tầng thí điểm để xây một cây cầu qua cửa sông Long Island Sound từ Cảng Jefferson tới Milford, đổi lại là hợp đồng thu phí cầu 25 năm.
Nun, jemand musste den neuen Geburtshilfeabteilung genehmigen.
Phải có người ký quyết định thành lập khoa sản mới chứ.
Die Jungen Männer sollen sich jedes Projekt, ehe sie damit beginnen, von ihrem Vater, ihrer Mutter oder einem Führungsbeamten genehmigen lassen.
Các thiếu niên cần xin cha hoặc mẹ hay người lãnh đạo chấp thuận dự án của họ trước khi họ bắt đầu.
Genehmigen wir uns noch einen Schluck?
Để cho nó vui đi.
Sie erhalten in diesem Fall eine Benachrichtigung in der Family Link App und können die Anfrage daraufhin genehmigen oder ablehnen.
Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con.
Wenn Sie Versuche am Menschen genehmigen.
Tất cả những gì tôi cần là được chấp thuận thử nghiệm trên người.
Wieso können Sie das nicht genehmigen, Victor?
Sao anh không chứng nhận?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genehmigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.