gene trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gene trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gene trong Tiếng Rumani.

Từ gene trong Tiếng Rumani có nghĩa là lông mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gene

lông mi

(eyelashes)

Xem thêm ví dụ

Feminismul se ocupă cu demontarea stereotipurilor despre gen, aşa că nu e nimic feminin în feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
E genul de cerc complicat despre care vă voi vorbi.
Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy.
(Râsete) Deci urmează să vedem tot mai mult acest gen de robot în următorii ani în laboratoare.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Nu-mi place genul tău adolescentin.
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
Cum poate broşura Pentru întărirea tineretului să-i ajute pe părinţi şi pe conducători să răspundă la întrebările de genul „de ce” ?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Astea fiind date, am început să primim întrebări de genul: „Dacă puteți realiza părți ale corpului omenesc, puteți să „cultivați” și produse animaliere ca pielea și carnea?”
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Însă ce ar trebui să facem când ne confruntăm cu probleme de sănătate, cu probleme financiare sau cu alt gen de probleme?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Nu sunt genul ei.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
Dar Cochrane ar face acest gen de lucru.
Nhưng Cochrane phải làm việc đó.
Aici paradoxul dispare într-un mod convenabil, întrucât ceea ce este bine pentru o genă, este bine pentru toate.
Ở đây, nghịch lý thường không xuất hiện bởi vì điều gì tốt cho một gen thì cũng tốt cho tất cả.
Ei nu sunt genul de oameni care să planifice.
Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu.
Ne place să credem, nu-i aşa, că ideile noastre inovatoare sunt de genul acelui incubator nou-nouţ de 40.000 de dolari, tehnologie de ultimă oră, dar cel mai adesea, ele sunt improvizate din tot felul de piese care se întâmplă să fie în imediata apropiere.
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
Mai târziu am aflat ca liceul era nimic de genul " Boyfriend dorit ".
Sau đó tôi phát hiện khoảng thời gian học trung học của tôi không hề giống phim " 16 ngọn nến "
Să începem cu secvenţierea genelor.
Bắt đầu với trình tự gen.
12 Al treilea gen de dovezi referitoare la identitatea mesianică a lui Isus este mărturia lui Dumnezeu însuşi.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
E ceva de genul ăsta?
Có phải nói thế không?
4 Sau, după o scurtă introducere, aţi putea spune ceva de genul:
4 Hoặc sau khi tự giới thiệu vắn tắt, bạn có thể nói tương tợ như vầy:
RW: Mergem într-o seară la un film sau ceva de genul?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
Ai urmat, de exemplu, nişte seminarii de autoperfecţionare sau ceva de genul ăsta?
Cậu giúp cô ta trong buổi thuyết trình hay sao à?
• Ce gen de cunoaştere şi înţelegere reflectă maturitate?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Și era acel gen de durere - o durere înțepătoare - pe care o simți atunci când muști dintr- o înghețată.
Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.
„Prin natura ei, mândria este un păcat al comparaţiei căci, deşi începe, de obicei, cu fraze de genul: «Uită-te cât de minunat sunt şi ce lucruri minunate am făcut» se pare că se încheie mereu cu: «De aceea, sunt mai bun ca tine».
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Crezi că sunt genul care ar turna pe cineva, referitor la orice?
Cậu nghĩ tớ là kiểu người cứ bô bô kể hết mọi chuyện ra à?
De fapt, vestea proasta in selectia aproapelui e ca acest gen de compasiune e implementat in mod firesc doar in cadrul familiei.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Vreo trei-patru „episoade” de genul acesta l-au stimulat pe soțul Tinei să se rupă de la muncă ceva mai devreme!
Ba hay bốn “ca điều trị” như thế này buộc chồng Tina phải tự tách mình khỏi công việc sớm hơn!

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gene trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.