geldgierig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geldgierig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geldgierig trong Tiếng Đức.

Từ geldgierig trong Tiếng Đức có các nghĩa là bẩn, bẩn thỉu, dơ, nhơ, tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geldgierig

bẩn

(dirty)

bẩn thỉu

(dirty)

(unclean)

nhơ

(dirty)

tham lam

(greedy)

Xem thêm ví dụ

Er ist geldgierig, aber er ist kein Narr.
Hắn có thể tham lam, nhưng không ngốc.
Weil die Männer hier sehr geldgierig sind.
Đó là tại vì mấy người kia ở trong đền thờ Đức Chúa Trời tỏ ra tham lam lắm.
13 Die Priester der Tage Maleachis waren selbstsüchtig, lieblos und geldgierig.
13 Các thầy tế lễ thời Ma-la-chi ích kỷ, thiếu yêu thương và tham tiền.
Wie es in der Bibel heißt, würden die Menschen in dieser Zeit „selbstsüchtig“, „geldgierig“ und „lieblos“ sein (2.
Kinh Thánh nói trong thời kỳ đó người ta sẽ “tư-kỷ, tham tiền”, và “vô-tình” (2 Ti-mô-thê 3:1-5).
Die Menschen werden selbstsüchtig, geldgierig, . . . lieblos und unversöhnlich, verleumderisch, unbeherrscht und gewalttätig, sie hassen das Gute, sind untreu und unzuverlässig und aufgeblasen vor Überheblichkeit“ (2. Timotheus 3:1-4, Gute Nachricht Bibel)
Vì người ta chỉ biết yêu bản thân, ham tiền... bất trung, thiếu tình thương tự nhiên, cố chấp, vu khống, thiếu tự chủ, hung dữ, không yêu chuộng điều nhân đức, phản bội, ngoan cố, tự cao”.—2 Ti-mô-thê 3:1-4.
Er hasst es, wenn Menschen geldgierig sind und immer streiten.
Ngài không muốn chúng ta tham lam hay hung bạo.
Der Diktator Ojukwa sagt, die westlichen Banker sind geldgierig.
Tay độc tài Ojuwka nói là các ngân hàng phương Tây tham lam.
Beim Lesen sollte man daran denken, dass unter Jesu Zuhörern die hoch angesehenen, geldgierigen Pharisäer sind.
Khi xem xét minh họa này, hãy nhớ rằng trong số những người đang lắng nghe có cả người Pha-ri-si ham tiền và được loài người đề cao.
Weil man schnell jemand anders als geldgierig oder habsüchtig einstuft, es sich aber selten selbst eingesteht.
Vì thật dễ dàng cho người ta thấy người khác có tính tham lam nhưng ít khi họ chấp nhận chính mình có tính đó.
Sie müssen verstehen... diese sogenannten Nazijäger sind nur selbsthassende, selbstsüchtige... geldgierige Juden!
Sơ phải hiểu, lũ... thợ săn Phát xít này chẳng là gì, ngoại trừ mấy tên Do thái hèn hạ, ích kỷ, và tham tiền.
Würde sich jeder an diesen Grundsatz halten, würde niemand mehr von geldgierigen Menschen in irgendeiner Form ausgebeutet oder hintergangen werden, wie zum Beispiel durch den Handel mit gefälschten Arzneimitteln.
Nếu áp dụng nguyên tắc này thì sẽ không còn ai lừa đảo để mưu lợi, như việc buôn lậu thuốc giả được đề cập trong bài đầu.
SEITE 6 Was bekommt jemand, der geldgierig ist, nie?
TRANG 6 Người tham tiền không bao giờ có được điều gì?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geldgierig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.