geizig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geizig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geizig trong Tiếng Đức.
Từ geizig trong Tiếng Đức có nghĩa là bủn xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geizig
bủn xỉnadjective Sie sind ein geiziger Mistkerl. Chú này gì mà bủn xỉn thế |
Xem thêm ví dụ
Sie sind 180 Mrd. schwer und geizig. Các anh là công ty trị giá 180 tỉ đô mà quá keo kiệt. |
Frank ist verschwunden, du geiziger Scheißkerl. Frank đang mất tích đấy, thằng ngốc đáng khinh. |
Gibt ein Vermögen für Skulpturen aus, aber zu geizig für eine Klimaanlage. Dám xài cả một gia tài cho những bức tượng mà lại không có một cái máy lạnh trong nhà. |
Weil ich sehr geizig mit meinen Büchern bin. Bởi vì con giữ sách kỹ lắm. |
Molière hatte seinen »Geizigen« noch nicht geschrieben, Madame Coquenard gebühr t also der Vorrang vor Harpagon. "Môlie còn chưa viết xong vở: ""Kẻ keo bẩn"" thế mà bà Coquenard đã dẫm lên chân Hácpagông rồi." |
Ist geizig zu sich selbst und anderen gegenüber; Geld muss im Hinblick auf befürchtete künftige Katastrophen gehortet werden. Hà tiện cả tiền của mình lẫn của người khác: đối với họ tiền là để phòng thân cho những bất trắc trong tương lai. |
Geiziger Dreckskerl. Đồ rẻ mạt. |
Abraham war weder geizig noch hing er übermäßig an seinem Besitz (Römer 4:11; 1. Áp-ra-ham không phải là người keo kiệt và khư khư giữ của. |
Statt Freude an seinem Reichtum zu finden, ißt der Geizige ‘mit Verdruß’, als würde ihm sogar das Geld leid tun, das er für Essen und Trinken ausgeben muß. Thay vì tìm thấy hạnh phúc trong sự giàu có, người đó ăn ‘trong sự buồn-rầu’, làm như là vừa ăn vừa xót ruột vì tiếc tiền mua thức ăn. |
Man kann alles geizig für sich selbst horten oder andere freigebig und barmherzig beschenken. Chúng ta có thể chi tiêu nó cách rộng lượng và thương xót cho người khác, hay chúng ta có thể tích trữ nó một cách ích kỷ cho chính mình. |
Ich denke, da bist du ein wenig geizig, wenn man all die schönen Momente betrachtet, die wir zusammen verbracht haben. Tôi nghĩ anh cũng hơi hơi xem chúng ta là bạn, hãy nhớ lại khoảng thời gian chúng ta đã cũng nhau trải qua. |
Nun. Ich kenne da Beweise, die das geizige Arschloch niemals zerstören würde. Tôi biết chứng cứ mà lão khốn tham lam đó sẽ không bao giờ thủ tiêu. |
Seien Sie jetzt bloß nicht geizig! Đừng bần tiện với tôi, Dodgson |
Und diese wiederum vergrößert die Sorgen des Geizigen, denn sie hindert ihn daran, noch mehr Reichtümer aufzuhäufen. Rồi sức khỏe kém khiến người bủn xỉn đó càng lo lắng nhiều hơn, vì người không thể thâu trữ nhiều của cải hơn nữa. |
Ich wünschte nur, die Menschen wussten, dass: dann werden sie wäre nicht so geizig darüber, weißt du - " Tôi chỉ muốn mọi người biết rằng: sau đó họ sẽ không được như vậy keo kiệt về nó, bạn biết - " |
Seien Sie jetzt bloß nicht geizig! Đừng bần tiện với tôi, Dodgson. |
Ich machte ein paar Bilder, und das ist eine Werbetafel in Florida, und entweder hatten sie die Miete nicht bezahlt oder sie wollten die Miete für das Plakat nicht noch einmal zahlen und die Besitzer der Tafel waren zu geizig, um das ganze Plakat herunterzunehmen, also rissen sie nur Teile herunter. Tôi chụp vài tấm hình, đây là tấm biển quảng cáo ở Florida, chắc công ty đó chưa trả tiền thuê biển, hoặc họ không muốn trả tiếp tiền thuê biển, còn mấy người làm biển thì rẻ tiền đến nỗi không thèm dẹp hết tấm biển, bởi vậy mới xóa mỗi chỗ một ít. |
Ein wenig geizig mit der Glasur. Sao lại ít cốm thế này! |
Der geizige Nabal beschwerte sich lauthals, dass er etwas von seinem kostbaren Brot, Wasser und frisch geschlachteten Fleisch hergeben sollte. Tên Na-banh keo kiệt lớn tiếng phàn nàn về những thứ quý giá là bánh, nước và thịt. |
Nicht so geizig. Bỏ chút tiền vô đó. |
Sie sind die geizigsten Menschen in Amerika. Họ là những người keo kiệt nhất nước Mỹ. |
Mein Dad ist in der Finanzbranche, aber er ist total geizig. Bốtôi làm về tài chính, nhưng rõ là ông ấy rẻ tiền thôi. |
Was passieren wird, ist dass die Styropor- Erdnüsse anfangen werden, sich durch unsere kleine Gesellschaft zu bewegen. Und sie werden sich bei den betrunkensten, geizigsten Leuten anreichern. Điều sẽ xảy ra là những hạt xốp sẽ bắt đầu di chuyển trong cộng đồng chúng ta, và chúng sẽ được tích tụ tại ở những người xỉn nhất và keo kiệt nhất. |
Sie sind ein geiziger Mistkerl. Chú này gì mà bủn xỉn thế |
Er ist wirklich geizig mit diesen Marken, nicht wahr? Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geizig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.