γεγονός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γεγονός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γεγονός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γεγονός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự kiện, biến cố, sự thật, sự việc, Sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γεγονός
sự kiệnnoun (προσωρινό και οργανωμένο γεγονός, όπως ένας εορτασμός ή διαγωνισμός) Η αυτοβιογραφία του θα γίνει ένα παγκόσμιο εκδοτικό γεγονός. Tự truyện của ông ta sẽ là một sự kiện trên toàn thế giới. |
biến cốnoun Αυτό μπορεί να αναφέρεται σε ένα γεγονός ή σε μια σειρά γεγονότων. Điều này có thể nói đến một biến cố hoặc một loạt biến cố. |
sự thậtnoun Ίσως έχετε κάνει έρευνα, ίσως ξέρετε γεγονότα, αλλά δεν με ξέρετε! Có thể anh đã điều tra, biết vài sự thật, nhưng anh không biết tôi! |
sự việcnoun Μας έδωσε μια λεπτομερέστατη περιγραφή των γεγονότων, όπως τα είδε αυτός. Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta. |
Sự kiện(θεωρία πιθανοτήτων) Τι επίδραση είχε αυτό το γεγονός στη ζωή σας; Sự kiện này đã có ảnh hưởng gì đến cuộc sống của các anh chị em? |
Xem thêm ví dụ
7, 8. (α) Ποιες αποδείξεις υπάρχουν για το γεγονός ότι ο λαός του Θεού έχει ‘μακρύνει τα σκοινιά του’; 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Επιπλέον, τα όσα προλέγουν οι Γραφές πραγματοποιούνται στην ώρα τους επειδή ο Ιεχωβά Θεός μπορεί να κατευθύνει τα γεγονότα ώστε να συμβούν σύμφωνα με το σκοπό και το χρονοδιάγραμμά του. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Μπορεί επίσης να αναφέρεται σε μια θεϊκή διακήρυξη ενός μελλοντικού γεγονότος. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
(Λουκάς 2:7) Σε όλο τον κόσμο, θεατρικά έργα, απεικονίσεις και αναπαραστάσεις με αντικείμενο τη γέννηση παρουσιάζουν με συναισθηματική φόρτιση αυτό το γεγονός. Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
Το γεγονός και μόνο πως έχουμε αυτή την ικανότητα συμφωνεί με το σχόλιο ότι ο Δημιουργός έβαλε «την αιωνιότητα στη διάνοια του ανθρώπου». Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Τι σημαίνει το γεγονός ότι λαβαίνουν πλήρη αναγνώριση της ιδιότητάς τους ως γιων; Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
Μη μου μιλάς για γεγονότα εμένα. Đừng lên giọng với tôi về thực tế. |
Όλα αυτά εφιστούν την προσοχή σε ένα και μόνο γεγονός: Ο Ιεχωβά είναι άγιος και δεν παραβλέπει ούτε επιδοκιμάζει την αμαρτία ή τη διαφθορά οποιουδήποτε είδους. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
7 Μήπως οι επιστήμονες έχουν οδηγηθεί σε αυτά τα συμπεράσματα επειδή τα γεγονότα και οι αποδείξεις υπαγορεύουν κάτι τέτοιο; 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Γενικά πιστεύω ότι τα βιβλία είναι συνήθως καλύτερα, αλλά, αφού το είπα αυτό, το γεγονός είναι ότι το Μπόλιγουντ τώρα μεταφέρει μια συγκεκριμένη πτυχή της Ινδικότητας και του ινδικού πολιτισμού σε όλο τον κόσμο, όχι μόνο στην Ινδική διασπορά στις ΗΠΑ και το Ηνωμένο Βασίλειο, αλλά και στις οθόνες των Αράβων και Αφρικανών, της Σενεγάλης και της Σύριας. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Ωραίες εικόνες που παρουσιάζουν συναρπαστικά γεγονότα από το βιβλίο των Πράξεων θα σας βοηθήσουν να οραματίζεστε τα όσα συνέβησαν καθώς συλλογίζεστε τη Βιβλική αφήγηση. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Πόσο συναρπαστικό είναι το γεγονός ότι στην εποχή μας εκατομμύρια άτομα έχουν ανταποκριθεί σε αυτή την προφητική έκκληση! Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này! |
Οπότε, εν όψει αυτών, αυτό το ιδιαίτερο γεγονός με οδήγησε σ' αυτό το οποίο εργάζομαι τώρα. Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
Αν και τα σύγχρονα Χριστούγεννα χαρακτηρίζονται από «κραυγαλέα εμπορευματοποίηση», το γεγονός είναι ότι δεν αναμενόταν ποτέ να γιορτάζουν οι αληθινοί Χριστιανοί τη γέννηση του Ιησού. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
Γεγονός: Όλοι οι ζωντανοί οργανισμοί έχουν παρόμοια σχεδιασμένο DNA, τη «γλώσσα προγραμματισμού» ή κώδικα που ρυθμίζει κατά μεγάλο μέρος το σχήμα και τη λειτουργία του κυττάρου ή των κυττάρων τους. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Κάποια γεγονότα είναι πιθανό ότι θα διασταυρωθούν με κάποια άλλα. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Αν δεν εναρμονίσουμε τη ζωή μας με αυτό το γεγονός, τότε κάθε διευθέτηση για να συμμορφώσουμε τη ζωή μας με ρολόγια ή ημερολόγια τελικά θα αποδειχθεί άχρηστη. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
7 Και η Ραάβ επίσης διέκρινε το χέρι του Θεού στα γεγονότα των ημερών της. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
15 Συνολικά, λοιπόν, αυτοί οι τρεις τρόποι απόδειξης περιλαμβάνουν στην κυριολεξία εκατοντάδες γεγονότα που προσδιορίζουν τον Ιησού ως τον Μεσσία. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Επιπλέον, είναι σημαντικό να γνωρίζει τι έχει να πει η Γραφή όσον αφορά το πότε και το πώς πρέπει να γιορτάζεται αυτό το γεγονός. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Συγκρίνοντας τα ανθρώπινα γενετικά πρότυπα σε όλη τη γη, βρήκαν σαφείς αποδείξεις του γεγονότος ότι όλοι οι άνθρωποι έχουν έναν κοινό πρόγονο, μία πηγή από την οποία προέρχεται το DNA όλων των ανθρώπων που έζησαν ποτέ, περιλαμβανομένου και του καθενός μας. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
(Γένεση 17:5, 15, 16) Το γεγονός ότι ένας άνθρωπος μπορούσε να αλλάξει το όνομα κάποιου άλλου έδειχνε ξεκάθαρα πως κατείχε εξουσία ή θέση ισχύος. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
13 Τα παγκόσμια γεγονότα που εκπληρώνουν τις Βιβλικές προφητείες δείχνουν ότι αυτή η ουράνια κυβέρνηση του Θεού άρχισε να κυβερνάει το 1914. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
Οι ένοικοι αυτών των διαμερισμάτων είναι ο ένας πάνω στον άλλο, γεγονός που ελλοχεύει αξιοσημείωτο κίνδυνο. Những người thuê nhà ở chung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng. |
Οποιαδήποτε απάντηση, με τον δικό της τρόπο, προκαλεί δέος, γιατί ακόμα και αν είμαστε μόνοι, το γεγονός ότι σκεφτόμαστε και ονειρευόμαστε και κάνουμε αυτές τις ερωτήσεις ίσως τελικά είναι ένα από τα σημαντικότερα γεγονότα στο σύμπαν. Dù câu trả lời là gì thì nó cũng truyền cảm hứng cho chúng ta theo cách riêng của mình bởi ngay cả khi đơn độc, việc chúng ta suy nghĩ, ước mơ và hỏi những câu hỏi này có thể là những sự kiện quan trọng nhất của vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γεγονός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.