gegenseitig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gegenseitig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gegenseitig trong Tiếng Đức.

Từ gegenseitig trong Tiếng Đức có nghĩa là lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gegenseitig

lẫn nhau

adjective

Xem thêm ví dụ

Der Großvater und der Vater tauften sich dann gegenseitig, und sie tauften auch viele Enkelkinder.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Echte Christen lieben sich nicht nur, weil sie miteinander befreundet sind oder sich gegenseitig respektieren.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Wir haben also die größte jemals erdachte Peer- Bewertung- Abfolge, in der abertausende Studierende gegenseitig die Aufgaben bewerten, und zwar - offen gesagt - sehr erfolgreich.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Ich glaube nicht an ein Leben oder an Geschichte, die in der Art geschrieben wurde, dass Entscheidung A zu Konsequenz B führte, die wiederum zu Konsequenz C führte --- diese übersichtlich angeordneten Erzählungen, die uns präsentiert werden, und die wir möglicherweise gegenseitig in uns bestärken.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Auf diese Weise werden ihre Herzen in gegenseitiger Liebe verbunden.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Meine Freunde leben noch und wir schießen gegenseitig auf uns?
Bạn - - bạn của tôi đều sống và chúng tôi bắn lẫn nhau ư?
Warum beenden wir diese gegenseitige Geringschätzung nicht ein für alle Mal?
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ?
„Unsere Feinde zerfleischen sich gegenseitig“ (Vespasian)
‘Quân thù đang tự giết lẫn nhau’.—Vespasian
Entzieht es einander nicht, außer mit gegenseitiger Einwilligung für eine bestimmte Zeit, damit ihr dem Gebet Zeit widmen und wieder zusammenkommen könnt, so daß der Satan euch nicht wegen eures Mangels an Selbstbeherrschung beständig versuche“ (Römer 8:5; 1.
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).
Als meine Freunde und ich uns gegenseitig einen Strandball zuwarfen, segelte der Ball über meinen Kopf hinweg und landete ein paar Meter hinter mir.
Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước.
Wir brauchen mehr Männer mit Mumm, mit Mut, mit Stärke, mit moralischer Integrität, unser mitschuldiges Schweigen zu brechen und sich gegenseitig herauszufordern und sich für die Frauen einzusetzen, nicht gegen sie.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Sie töten sich gegenseitig.
Họ đang giết lẫn nhau.
Im Rückblick auf 25 Jahre Vollzeitdienst sagt er: „Ich habe mich bemüht, mit allen in der Versammlung zusammenzuarbeiten. Ich bin mit ihnen in den Predigtdienst gegangen, hab Hirtenbesuche bei ihnen gemacht, hab sie zum Essen oder zu geselligen Runden eingeladen, wo man sich gegenseitig aufbauen konnte.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
„Am Ende des Besuchs waren die Insassen genau wie ich voller Freude wegen der gegenseitigen Ermunterung“, schrieb der eifrige Kreisaufseher.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Wie gut, dass wir uns immer gegenseitig darin bestärken konnten, in diesem wertvollen Dienst durchzuhalten — dafür sind wir Jehova sehr dankbar.
Chúng tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va vì chúng tôi có thể khuyến khích nhau và bền bỉ làm công việc cao quý này.
Wie viele verspüren die Herzlichkeit, die durch gegenseitige Äußerungen der Güte, der Dankbarkeit und der Großzügigkeit entsteht?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
Wir können uns vielleicht gegenseitig helfen.
Biết đâu chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau.
Und letztlich können sie sich gegenseitig ermuntern (Sprüche 27:17).
Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17).
Man hortet Massenvernichtungswaffen zur gegenseitigen Vernichtung.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
16. (a) Wie können wir uns gegenseitig Mut machen, und warum brauchen wir die Zusammenkünfte?
16. (a) Làm thế nào để khuyến khích lẫn nhau, và việc tham dự nhóm họp sẽ giúp chúng ta ra sao?
Wenn Sie also Frauen in verschiedenen außenpolitischen Ämtern haben, können diese sich gegenseitig unterstützen wenn Budget Entscheidungen in ihren Ländern gefällt werden.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Helfen wir uns gegenseitig.
Chúng ta có thể giúp nhau.
Zu unserem Bedauern hat die Welt jedoch noch nicht das Stadium erreicht, in dem . . . gegenseitige Abhängigkeit verwirklicht ist.
Đáng tiếc thay, thế giới chưa đạt đến mức để có thể hoàn toàn thực hiện sự phụ thuộc lẫn nhau.
10 Ja, die Liebe zu Gott und zueinander sowie gegenseitiger Respekt sind zwei wichtige Schlüssel für eine erfolgreiche Ehe.
10 Quả thật, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và đối với nhau cùng sự tôn trọng lẫn nhau là hai bí quyết thiết yếu giúp hôn nhân được thành công.
Seidenstraßen bedeuten Unabhängigkeit und gegenseitiges Vertrauen.
Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gegenseitig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.