gefährlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gefährlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gefährlich trong Tiếng Đức.
Từ gefährlich trong Tiếng Đức có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gefährlich
nguy hiểmnoun Tufts ist die gefährlichste Universität der Welt. Tufts là trường đại học nguy hiểm nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Andere sprechen sich gegen jegliche Beschränkung aus, was Pornografie oder gefährliche Drogen angeht. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Wie gefährlich ist es doch, zu denken, man könne Grenzen ungestraft übertreten! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Harold ist gefährlich. Harold rất nguy hiểm. |
Bekräftigen Sie, dass der Herr die Rechtschaffenen oft vor drohender Gefahr warnt. Wir sollten jedoch nicht folgern, dass wir nicht rechtschaffen sind, nur weil wir vielleicht nicht vor jeder gefährlichen Situation gewarnt werden. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Ich bin eine Super-Nanny und ich bin gefährlich. Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm. |
Ich lenke Sie auf die gefährlichen Flüchtlinge, und Sie lassen mich den harmlosen helfen. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Bring den Propheten an den gefährlichsten Ort auf Erden, präge dir die Tafel ein und dann... verschwinde? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Dateiprüfung abschalten (gefährlich Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm |
Der Herr wandte denselben Grundsatz an, als er Nephi anwies, von seinen Brüdern fortzugehen, deren Einfluss gefährlich wurde (siehe 2 Nephi 5:5). Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5). |
Nichtsdestotrotz sollten Sie nie vergessen... dass nichts so gefährlich ist, wie ich es bin. Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả. |
Warum Gruppenzwang gefährlich sein kann Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm |
Natürlich ist es da gefährlich. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
Das ist der gefährlichste Aspekt von Krebs. Đó là phần nguy hiểm nhất của ung thư. |
Aufgrund der Sicherheitslage wollten wir keine Pressemitglieder in eine gefährliche Situation bringen oder riskieren, dass im Vorfeld etwas an die Gegner durchsickert. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Wie Sie wissen, sind die gefährlichsten Jahre in Ihrem Leben das Jahr Ihrer Geburt - wegen der Säuglingssterblichkeit - und das Jahr, in dem Sie in Rente gehen. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
1—3. (a) Wodurch könnte ein Christ in eine gefährliche Lage geraten? 1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng? |
Ich verzichte lieber. Ist zu gefährlich. Anh lo mình sẽ không thể uống mà không đi tiểu |
Viele der Chemikalien in Zigaretten können gefährliche Mutationen in der DNA auslösen, die Krebs entstehen lassen. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Ich habe dir gesagt die Arbeit ist gefährlich. Tao đã nói vụ đó rất nguy hiểm. |
Was war am Pharisäismus und Sadduzäertum so gefährlich? Tại sao đạo của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê lại nguy hiểm đến thế? |
Alkohol, Tabak, Drogen, Pornografie und Glücksspiel sind nur einige wenige Beispiele für gefährliche Substanzen und süchtig machende Verhaltensweisen, vor denen wir gewarnt werden. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Das war gefährlich, aber Hallo. Đó là điều nguy hiểm đấy. |
Und gefährlich. Và nguy hiểm. |
„Allzu gerecht“ ist ebenfalls gefährlich Mối nguy hiểm của việc xem mình là “công-bình quá” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gefährlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.