geçim kaynağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geçim kaynağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geçim kaynağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geçim kaynağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lượng sữa vắt, cơm nước, bữa cơm, bữa ăn, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geçim kaynağı
lượng sữa vắt(meal) |
cơm nước(meal) |
bữa cơm(meal) |
bữa ăn(meal) |
ăn(meal) |
Xem thêm ví dụ
Amadeo Giannini'nin daha sonra Amerika Bankası adını alacak olan İtalya Bankası geçim kaynağı yok olmuş insanlara kredi verdi. Ngân hàng Ý của Amadeo Giannini sau đó trở thành Bank of America, cung cấp các khoản vay vốn cho nhiều người mà kế sinh nhai đã bị hủy hoại sau trận động đất. |
John ekmek satarak günde bir dolar kazanıyordu, fakat buğday ithali yasaklanınca geçim kaynağını kaybetti. Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
Geç kaynaklar ikisinin arzularının imparatorluğu ikiye böldüğünü söyler. Các nguồn tài liệu sau này suy đoán về những khát khao của cả hai đều muốn chia tách Đế quốc thành hai nửa. |
İnsanlar, geçim kaynaklarını yenileyebilme, hayvanlarına yem verebilme, çocuklarını besleyebilme imkanı buldular. Kısaca göç etmek yerine evlerinde kalabildiler. Người dân đã có thể tiếp tục cuộc sống, mua thức ăn cho gia súc, nuôi con trẻ đến trường và giữ được dân ở lại quê hương thay vì tha hương sang nơi khác. |
Geçim kaynağım yok oldu.” Tôi không còn kế sinh nhai nữa”. |
Bir adamın geçim kaynağını yok etmeye karşı oldukça saldırgan bir tavır içindesin. Anh đang trở nên hung hăng về việc phá hủy mạng sống của một người. |
Eğer bu resim dünyanın fakirliğini betimliyorsa, o zaman yarısından çoğu temel geçim kaynağı olarak çiftçilik yapıyor. Nếu bức tranh này biểu thị nạn nghèo trên trái đất thì một nửa trong số họ có nguồn thu nhập chủ yếu đến từ làm nông. |
İsa ve resulleri yoksul değillerdi, fakat tüm çabalarını sadece hizmetleri üzerinde yoğunlaştırdıklarından, geçim kaynaklarından vazgeçmişlerdi. Mặc dù Chúa Giê-su và các sứ đồ ngài không thiếu thốn, nhưng họ đã bỏ công ăn việc làm để tập trung toàn bộ công sức vào thánh chức. |
Balıkçılık onların geçim kaynağıydı. Nghề đánh cá là kế sinh nhai của họ. |
Ama diğerleri gibi benim tek geçim kaynağım o değil. Nhưng anh ấy không phải phiếu ăn trưa của tôi, như là với những người kia. |
5 Petrus için balıkçılık sadece bir hobi değildi, bu onun geçim kaynağıydı. 5 Đối với Phi-e-rơ, đánh cá không chỉ là sở thích mà còn là kế sinh nhai. |
Geçim kaynaklarımdan biri, saymak. Một trong những việc tôi làm để kiếm sống là đếm. |
Bana sakın, onun lanet geçim kaynağından bahsetme. Tôi éo thèm quan tâm đến cuộc sống cậu ta. |
Sodalı suları gölün kıyısında yaşayan az sayıdaki insanın geçim kaynağıdır. Nước hồ có chất kiềm giúp nuôi sống số ít người ở dọc theo bờ hồ. |
Şimdi başlıca geçim kaynağı az miktardaki emekli maaşıdır. Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ. |
Bu hayvanlar değerliydi ve muhtemelen onun geçim kaynağıydı. Những con vật này có giá trị, dường như chúng là phương tiện để ông sinh sống. |
Bana, beyazların aramıza hastalık saldığı ve başlıca geçim kaynağımız olan buffaloların kökünü kazıdıkları anlatıldı. Tôi nghe nói là người da trắng đã lây bệnh cho chúng tôi và hủy hoại phương tiện sinh sống chính của chúng tôi, đó là những con bò rừng. |
Birçok ülkede, insanlar geçim kaynaklarını bir gecede kaybedebiliyor ve paraları veya sigortaları olmadığından tedavi masraflarını karşılayamayacak duruma geliyorlar. Ở nhiều nước, người ta có thể thình lình mất sinh kế, và vì vậy không có tiền hay bảo hiểm để trả chi phí y tế. |
Kardeşlerimizden birçoğu bu olaylarda sahip oldukları şeyleri ve geçim kaynaklarını kaybettiyse de hiçbiri hayatını kaybetmedi. Dù vậy, không một anh chị Nhân Chứng nào thiệt mạng dù nhiều người trong số họ mất hết tài sản và kế sinh nhai. |
Afrika’nın bazı kesimlerinde tabut yapımı başlıca geçim kaynaklarından biridir. Nhiều vùng ở Châu Phi, người ta sống bằng nghề đóng quan tài. |
Bu geçim kaynağım! Đây là nhà tôi. |
Yehova’nın Şahitleri, artık insan yaşamının ve geçim kaynaklarının felaketlerle ansızın sona ermeyeceği bir zamanı özlemle bekliyorlar. Nhân-chứng Giê-hô-va trông đợi đến thời kỳ khi sự sống con người và kế sinh nhai của họ sẽ không còn bị tai ương hủy hoại. |
İnsanlara geçim kaynaklarını çeşitlendirmelerine... ...yardımcı olmak için bir kooperatif oluşturdu. Anh đã lập nên một hợp tác xã để giúp mọi người đa dạng hóa sinh kế của họ. |
Birçoklarını, giderek daha çok çaba sarf etmeye iten başka bir etken ise, geçim kaynağını kaybetme korkusudur. Một yếu tố khác khiến nhiều người phải cố gắng ngày một nhiều thêm là nỗi lo sợ mất kế sinh nhai. |
Wayuuların başlıca geçim kaynağı tarım ve hayvancılıktır. Phương kế sinh nhai chính của người Wayuu là trồng trọt và chăn nuôi gia súc. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geçim kaynağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.