Gebrauch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gebrauch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gebrauch trong Tiếng Đức.
Từ Gebrauch trong Tiếng Đức có nghĩa là sự dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gebrauch
sự dùngnoun Wie wurde Jehovas Name bewahrt, sodass Gottes Volk ihn gebrauchen kann? Làm thế nào Đức Chúa Trời bảo tồn danh ngài để dân sự dùng? |
Xem thêm ví dụ
Entscheidet er sich dafür, setzt er sich allerdings der Gefahr aus, Blutschuld auf sich zu laden, wenn er die Waffe gebrauchen müsste. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Aber bei gemeinsamem Gebrauch zum Sprechen arbeiten sie wie die Finger einer geübten Schreibkraft oder eines Konzertpianisten zusammen. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Anstatt zu lamentieren, weil es nicht so fließend geht wie in der Muttersprache, sollte man das, was man bereits gelernt hat, gebrauchen. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Es gibt kein "Vor Gebrauch laden" mehr. Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
20 Hat Jehova aufgehört seine Schöpfermacht zu gebrauchen? 20 Đức Giê-hô-va có ngừng hành sử quyền năng sáng tạo của Ngài không? |
Auch für den Dienst kann man sie gut gebrauchen, besonders wenn sich spontan die Gelegenheit ergibt, über die Wahrheit zu sprechen. Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
Mache guten Gebrauch von diesem Wort, indem du andere belehrst und Irrlehren aufdeckst. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Die Bauern hätten es gebrauchen können. Nông dân được ưu đãi. |
23 Sowohl die kleine Herde als auch die anderen Schafe werden weiterhin zu Gefäßen für einen ehrenhaften Gebrauch geformt (Johannes 10:14-16). 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Bin ich mir bewusst, dass eine Ablehnung aller Therapieverfahren, bei denen Eigenblut verwendet wird, Behandlungsmethoden wie die Dialyse oder den Gebrauch einer Herz-Lungen-Maschine einschließt? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Es mag unterschiedliche Gebräuche geben, doch wenn romantische Gefühle erblühen, gehen damit – wie im Bilderbuch – Aufregung und Vorfreude einher, manchmal sogar eine Abweisung. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Nur wenn sie echte Demut zeigten, konnte Jehova sie gebrauchen und segnen. Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ. |
Und diese Tiere können sehr wahrscheinlich Gebrauch machen, nicht nur von der Kraft und Energie, die in dieser speziellen Sprungfeder gespeichert ist, sondern auch von den extremen Eigenschaften der Strömungsmechanik. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Denken Sie, während ich spreche, ruhig einmal darüber nach, wie Sie von jedem dieser Instrumente Gebrauch machen, und suchen Sie dann den Rat des Herrn, wie Sie sie noch besser nutzen können. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
Wie wichtig ist es, unsere Zunge richtig zu gebrauchen? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
Doch er wird seine schützende Macht immer dazu gebrauchen, die Verwirklichung seines Vorsatzes zu garantieren. Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài. |
Die Wirkung hielt jedoch immer nur ein paar Stunden an, und mit jedem Gebrauch schien das Gefühl der Befreiung schneller nachzulassen. Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi. |
Wie machten die ersten Christen Gebrauch vom Kodex? Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào? |
Da Jehova bei gewalttätigen Auseinandersetzungen der Menschen keine Partei ergreift, war es ganz und gar vergeblich, den Namen Gottes zu gebrauchen, um damit an seine schützende Macht zu appellieren. Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người. |
In dem hebräischen Text, den Schemtow anführte, ist das Tetragrammaton zwar nicht zu finden, aber der Gebrauch des Ausdrucks „der Name“, wie zum Beispiel in Matthäus 3:3, stützt die Verwendung von „Jehova“ in den Christlichen Griechischen Schriften. Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp. |
Es gibt sicherlich keine bessere Möglichkeit, von der Lesefähigkeit Gebrauch zu machen. Chắc chắn không có cách nào khác tốt hơn để dùng khả năng đọc sách của chúng ta! |
Sie vertreten zwar eine feste religiöse Überzeugung, aber Fundamentalisten in dem Sinn, wie der Begriff in Gebrauch gekommen ist, sind sie nicht. Mặc dù họ có niềm tin mạnh, họ không phải là những người theo trào lưu chính thống theo nghĩa mà người ta dùng từ đó. |
Kennzeichne dir beim Lesen von Zeitschriften und Büchern neue Wörter, informiere dich gründlich, was sie bedeuten, und gebrauche sie dann. Khi đọc sách và tạp chí, đánh dấu những từ mới và tìm hiểu nghĩa đúng của những từ ấy, và sau đó sử dụng chúng. |
Das französische Werk Grande Encyclopédie erläutert diese Verachtung und erklärt, das Wort „Sekte“ und sein Gebrauch würden die Gemüter erregen und Leidenschaften schüren. Weiter wird gesagt: „Im allgemeinen erhebt die Religionsgemeinschaft, von der sich die kleine Gruppe getrennt hat, Anspruch auf Authentizität und ist der Meinung, sie allein habe die wahre Lehre und könne das Seelenheil vermitteln, während sie mit einer gewissen mitleidigen Geringschätzung von den Sektierern spricht. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
So machen wir Gebrauch von über 150 ́000 Werbenden und Millionen von Anzeigen, und wir nehmen die, die am relevantesten ist zu dem was Sie sich gerade ansehen, gerade so, wie wir das auch bei der Suche machen. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gebrauch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.