Gebäude trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Gebäude trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gebäude trong Tiếng Đức.

Từ Gebäude trong Tiếng Đức có các nghĩa là toà nhà, nhà, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Gebäude

toà nhà

noun (Struktur mit Dach und Wänden gebaut ist, wie zum Beispiel ein Haus oder eine Fabrik.)

Dieses Gebäude steht kurz vor der Fertigstellung.
Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.

nhà

noun

Wie heißt das Gebäude, dessen Dach man dort sieht?
Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì?

tòa nhà

noun (Bauwerk, das Räume einschließt, betreten werden kann und zum Schutz von Menschen, Tieren oder Sachen dient)

Das Gebäude wurde 1960 errichtet.
Tòa nhà được xây vào năm 1960.

Xem thêm ví dụ

Roya hat heute ein Interview mit dem Abgeordneten Mackie in diesem Gebäude.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
EIN Mann, der beeindruckende Gebäude entwirft, macht sich einen Namen als meisterhafter Architekt.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Helle Lichter an hohen Gebäuden können sie daher verwirren.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
So hat jedes Gebäude seine eigene Persönlichkeit.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Am Montag, den 17. September, bargen wir die Leichen einiger Feuerwehrleute, die am Dienstag davor in das Gebäude geeilt waren.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Dass die Gebäude überall aussähen wie in den Sechzigern erbaute Vorort-Highschools im Nordosten der USA.
Rằng mọi tòa nhà đều giống những ngôi trường trung học xây vào những năm 1960 ở ngoại ô Đông Bắc.
Weiß jemand von Ihnen, wo das Freeman-Gebäude ist?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Das gesamte Gebäude läuft mit Lichtleiter - technik, diese reagiert auf Lichtimpulse, also schaltete sie die Dämpfer aus und setzte ihre Kräfte ein.
Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình.
Samuel 1:3). König David faßte dann den Vorsatz, ein festes Gebäude zu errichten.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
Dieses gewaltige Zeugnis hat es erforderlich gemacht, die Gebäude der Watch Tower Society in Brooklyn und in Wallkill (New York) beträchtlich zu erweitern.
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Eine Firma auf höchster Ebene in einem großen, gläsernen Gebäude.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
An einem besonders heißen Sommertag besuchten wir ein trommelförmiges Gebäude, das von außen nicht sehr interessant war.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
Sie können Einzelstrukturen und Gebäude sehen.
Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà.
Die zweite Idee, die in Frage zu stellen ist, ist dieses 20. Jahrhundert-Ding, dass es bei Massenarchitektur um große – große Gebäude und große Finanzen geht.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Sämtliche anliegende Gebäude wurden damals durch Bomben zerstört.
Không lâu sau, các căn phòng bị đánh bom.
Malawi ist ein kleines Land im südlichen Ostafrika. 1993 gab es dort schon 30 000 Zeugen Jehovas, aber keine akzeptablen Gebäude für ihren Gottesdienst und ihr gemeinsames Bibelstudium.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
Ich könnte das Gebäude in Brand setzen.
Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này.
Ja, so kamen wir zu unserem 30geschossigen Gebäude“, schloß Bruder Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Der Ausdruck bezeichnet indes kein Gebäude, sondern eine Gruppe von Personen, die sich zu einem bestimmten Zweck versammelt haben (Apostelgeschichte 8:1; 13:1).
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
Die Gebäude sind von großen Parkflächen umgeben.
Các tòa nhà được bao quanh bởi công viên cây cối tươi tốt.
Es war ein windiger Tag, und ich saß hinter Baba auf dem kleinen Podest direkt vor dem Haupteingang des neuen Gebäudes.
Đó là một ngày giông gió, và tôi ngồi phía sau Baba, trên một diễn đài nhỏ ngay phía ngoài cửa chính của công trình mới.
Bruder Couch bemerkte: „Praktisch jedes dieser Gebäude hat seine eigene interessante Geschichte, und jedesmal wird deutlich, daß Jehova Gott seine sichtbare Organisation beim Erwerb des jeweiligen Gebäudes leitete.“
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
Die neuen Gebäude erleichtern es den Missionaren, in ihrer Muttersprache – Englisch oder Französisch – zu lernen und dabei mit der Sprache und Kultur des Gebietes vertraut zu werden, in dem sie arbeiten sollen.
Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ.
Wir bedanken uns bei allen, die etwas mit der Arbeit zu tun hatten, die in diesem Gebäude geleistet wurde.
Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này.
Ein kleines Gebäude ganz in der Nähe diente als Königreichssaal.
Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gebäude trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.