γαστρεντερίτιδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γαστρεντερίτιδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γαστρεντερίτιδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γαστρεντερίτιδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là viêm dạ dày ruột, Viêm dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γαστρεντερίτιδα
viêm dạ dày ruột(gastroenteritis) |
Viêm dạ dày
|
Xem thêm ví dụ
Στις Ηνωμένες Πολιτείες, πριν από την έναρξη του προγράμματος εμβολιασμού, ο ιός Ρότα προκαλούσε περίπου 2.7 εκατομμύρια περιπτώσεις σοβαρής γαστρεντερίτιδας σε παιδιά, σχεδόν 60,000 νοσηλείες, και περίπου 37 θανάτους κάθε χρόνο. Tại Hoa Kỳ, trước khi bắt đầu chương trình tiêm chủng vi rút rota, vi rút này gây ra mỗi năm khoảng 2,7 triệu trường hợp viêm dạ dày ruột nặng ở trẻ em, gần 60.000 ca nhập viện, và khoảng 37 ca tử vong . |
Πρέπει να είναι γαστρεντερίτιδα και αφυδάτωση. Có lẽ là viêm dạ dày-ruột và mất nước. |
Οι γαστρεντερίτιδες επέμεναν. Bệnh dịch tả đã bị chặn đứng |
Δεν είμαι σίγουρος για τη γαστρεντερίτιδα. Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày. |
Αυτοί οι ιοί, όλοι προκαλούν οξεία γαστρεντερίτιδα, και αναγνωρίστηκαν ως ένας συλλογικός παθογόνος παράγοντας που προσβάλλει τους ανθρώπους και τα ζώα σε παγκόσμιο επίπεδο. Những vi rút này, tất cả đều gây ra bệnh viêm dạ dày ruột cấp tính, đã được xếp loại vào bộ tác nhân gây bệnh ảnh hưởng đến con người và động vật trên toàn cầu. |
Μου είπαν ότι έπαθα οξεία γαστρεντερίτιδα από το κάπνισμα. Bác sĩ nói tôi bị viêm ruột trầm trọng, do thuốc lá gây ra. |
Πηγή βοτουλίασης κι εκατομμυρίων άλλων τοξινών που προκαλούν γαστρεντερίτιδα, καρδιακά συμπτώματα και νοητική σύγχυση. Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. |
Συμφωνεί ότι είναι κάτι περισσότερο από γαστρεντερίτιδα; Cô ấy đồng ý với anh rằng ca này có thể là gì đó nặng hơn viêm dạ dày-ruột? |
Η γαστρεντερίτιδα δεν είναι κάτι τρομερό. Cũng không quá tệ. |
Κι όμως μπορούσαμε να διαχειριστούμε την ελονοσία και να ελαττώσουμε το HIV και τη γαστρεντερίτιδα σε μέρη με φριχτές οικονομίες, χωρίς να θεραπεύσουμε την οικονομία. Tuy nhiên, chúng tôi cũng đã có thể kiểm soát được bệnh sốt rét giảm bệnh HIV và dịch tả tại những nơi có nền kinh tế tồi tệ mà không chữa trị cho nền kinh tế |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γαστρεντερίτιδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.