高級娼婦 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 高級娼婦 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 高級娼婦 trong Tiếng Nhật.

Từ 高級娼婦 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Gái mại dâm cao cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 高級娼婦

Gái mại dâm cao cấp

Xem thêm ví dụ

現在では一部の高級な元折散弾銃で採用されている。
Ban đầu là những cải tiến của khẩu súng Berdan cũ đang dùng.
イエスは反対者たちにこう話します。「 はっきり言いますが,徴税人や娼婦があなた方より先に神の王国に入りつつあります」。
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
2 つ星のホテルでは手頃な価格の簡素な部屋を利用でき、4 つ星ホテルでは高級な装飾、専用コンシェルジュ、24 時間のルームサービスのほか、バスローブやミニバーなどの豪華な設備を利用できる場合があります。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
何人もの編集者、作家や エージェントと 本当にすごく高級なランチや ディナーで会えるんです
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
彼 が 死 ね ば その 娼婦 の ため に よ り 苦し い 死 な せ 方 を 考案 でき る 者 は い な く な る
Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu.
啓示 17章15節が示すところによると,この宗教的娼婦が座っている「多くの水」は「もろもろの民と群衆と国民と国語」で,彼女はそれらの支持に依存しています。
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
ユダは娼婦だと思った女性と性関係を持ちましたが,その女性は実際には娼婦ではありませんでした。
Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy.
さらにユダは,神殿娼婦と思った女性と関係を持ちました。
Ông cũng đã có quan hệ tính dục với một người đàn bà mà ông tưởng là một gái mãi dâm ở đền thờ.
その娼婦は,古代都市バビロンを起源とする,サタンの世の偽りの宗教を表わしています。
Dâm phụ này tượng trưng cho các tôn giáo sai lầm của thế gian Sa-tan, bắt nguồn từ thành Ba-by-lôn xưa.
私 は 可笑し な 娼婦 シェイ よ
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
1982年,値の張る高級車をナイジェリアに輸送し,自分でそれを通関させるために港に行きました。
Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục.
啓示の書,もしくは黙示録は,「大いなるバビロン」という神秘的な名称を帯びている象徴的な大娼婦について述べています。(
Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5).
1967年に彼が亡くなり 四分の一はコンポートとして、高級ホテルに 売り飛ばされた
Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao.
大いなるバビロンは『娼婦たちの母』と呼ばれている
Ba-by-lôn Lớn được gọi là “mẹ kẻ tà-dâm”
その後私は もう少し高級な会場で 演奏するようになりました
Kể từ đó, tôi đã chơi nhạc ở nhiều nơi khác với chất lượng tốt hơn.
啓示 17章16節は,国際連合(「緋色の野獣」)の内部の急進的な政治分子がこの宗教的娼婦を憎み,荒れ廃れさせることを示唆しています。
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
啓示 17:6,16; 18:7,8)「緋色の野獣」がその宗教上の娼婦を攻撃する時,「嫌悪すべきもの」は脅威となるかたちでキリスト教世界のいわゆる聖なる場所に立っていることでしょう。
(Khải-huyền 17:6, 16; 18:7, 8) Khi “con thú sắc đỏ sậm” tấn công dâm phụ tôn giáo, “sự gớm-ghiếc” sẽ đứng một cách đe dọa trong chỗ gọi là nơi thánh của tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ.
高級スーパーでも見当たらない バターミルクって どこにも無いんです
IM: Cô không thể tìm thấy nước sữa ở Citarella; cô không thể tìm thấy nước sữa.
コリアントンが自分の意思で務めを放棄して娼婦イザベルを追って行ったことにも注目してください。 これにより,罪はさらに重くなりました。
Cũng hãy lưu ý rằng Cô Ri An Tôn đã cố tình rời bỏ công việc truyền giáo của mình để đi theo gái điếm Y Sa Ben, việc này đã góp phần vào mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của ông.
オテル・リッツ ( Hôtel Ritz )は、パリの中心部、1区にある壮麗な高級ホテルである。
Khách sạn Ritz là một khách sạn nổi tiếng và đặc biệt sang trọng ở Paris.
そして EU中の農業大臣を集めて ハーグで会議が開かれた時 高級レストランで 大臣たちが虫を食べました
Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau.
その解放は,娼婦として描かれている別のバビロン,つまり大いなるバビロン ― 世界の偽りの宗教すべての集合的象徴 ― が倒壊を経験したことの証拠となりました。「
Sự phóng thích ấy là bằng cớ một Ba-by-lôn khác, được miêu tả là một đại dâm phụ, Ba-by-lôn Lớn—một biểu tượng cho tập thể tôn giáo giả của thế gian—đã đổ.
啓示の書が偽りの宗教の世界帝国の象徴として,大いなるバビロンと呼ばれる不潔な娼婦を用いているのも不思議ではありません。
Trải qua nhiều thế kỷ, Ba-by-lôn tiếp tục là một trung tâm phồn thịnh đầy dẫy sự thờ thần tượng, ma thuật, phù thủy và chiêm tinh học—tất cả các yếu tố then chốt cấu tạo thành tôn giáo giả.
最近私は 安っぽいパスタを使って 高級っぽいバロック様式の枠も作りました
Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp.
......娼婦が来るなら,彼女に売春行為をやめさせるか,さもなければ彼女を退けよ。
Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 高級娼婦 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.