肝臓 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肝臓 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肝臓 trong Tiếng Nhật.
Từ 肝臓 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gan, Gan, 肝, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肝臓
gannoun 飲酒すれば肝臓が損傷し肝臓ガンが出来ます Nếu bạn uống rượu, bạn hủy hoại gan, và dẫn tới ung thư gan. |
Gannoun 肝臓や他の内蔵はもうちょっと長く 髄は数年かかります Gan và các nội tạng khác thường mất lâu hơn. Xương sống thì cần vài năm |
肝noun |
gầnnoun |
Xem thêm ví dụ
早いうちから治療を受けることにより,肝臓へのダメージを防げる場合がある Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại |
銅は腸で吸収され、その後、肝臓に輸送されてアルブミンと結合する。 Đồng được hấp thụ trong ruột non và được vận chuyển tới gan bằng liên kết với albumin. |
朝のコーヒーを飲んだ後 肝臓が嗅覚受容体を使い 血液にある化学物質の濃度変化を 検知しているのかも知れません Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
性感染症の中には肝臓を損なうものがあります。 Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan. |
1998年にフィルは慢性のC型肝炎のため肝臓移植を受けた。 Năm 1998, Ray đã chết trong tù vì các biến chứng do nhiễm viêm gan C mãn tính. |
マスト細胞とも呼ばれる幹細胞が 様々な異なる細胞型 例えば 心臓細胞 肝臓細胞 膵島細胞などを 作り出せるという見方は メディアが注目し 世間の人たちの期待をかきたてました Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
アルコールや,肝臓に負担となるアセトアミノフェンなどの薬は,医師から肝臓が完治したと診断されるまで避けるべきです。 Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
しかしなお乳糜管が乳糜を肝臓に運ぶこと(ガレノスに教えられたように)を信じていた。 Tuy nhiên, ông vẫn tin rằng lacteals mang dưỡng trấp đến gan (như được dạy bởi Galen). |
心臓の薬が肝臓で代謝されたり 副産物が脂肪に蓄積される可能性があります Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan, và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ. |
動脈性高血圧症や,心臓,肝臓,腎臓の病気のために薬物治療を受けている人は,1日に必要なナトリウムとカリウムの摂取量について,主治医に相談してください。 Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
もっと早く休んでいれば,肝臓へのダメージを抑えられ,こんなに具合が悪くならずに済んだかもしれません」。 Nếu tôi làm ít đi sớm hơn, thì có lẽ không bị nặng như thế, khiến gan bị hủy hoại thêm”. |
過剰症 大人がニコチンアミドを一日に3g以上摂取すると肝臓毒性を引き起こす可能性がある。 Nicotinamide có thể gây độc cho gan ở liều vượt quá 3 g/ngày đối với người lớn. |
さてこの他にも腹部に癌の腫瘍ができることがあります 実際はかなり少ないですが 膵臓 肝臓 腎臓などの癌もあります Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận. |
脳も、たかが細胞の固まり。肝臓なら分かるでしょ Bạn hiểu được lá gan của mình. |
肝臓に悪性腫瘍があるとすでに診断されており,手術の必要があったのです。 Bà được chẩn đoán là bị ung thư gan ác tính và bà cần được giải phẫu. |
腎臓や心臓 筋肉 肝臓などに対しても 薬が問題を引き起こすかどうか 見たいというときも 同じチップ技術を用いることができます Bạn có thể làm công nghệ chip tương tự cho thận, tim, và cơ, ở tất cả mọi nơi mà bạn muốn xem liệu một loại thuốc có trở thành một vấn đề, cho gan. |
喉,口,乳房,肝臓のがん Ung thư: cổ họng, miệng, vú, gan |
酒飲み の 肝臓 だ 見 た こと が あ る Chắc là tôi đang thấy gan của một tên nghiện rượu. |
箴言 14:30)怒りや激怒に起因する病気には,呼吸器疾患や,高血圧,肝臓疾患,すい臓の障害などがあります。 (Châm-ngôn 14:30) Sự nóng giận và cơn thịnh nộ góp phần gây bệnh về đường hô hấp, huyết áp cao, rối loạn chức năng của gan, và gây hại cho tụy. |
患者自身の肝臓の細胞を 一面に散布します Chúng tôi rắc phần bên ngoài gan tế bào gan của bệnh nhân |
肝臓を機能させるようにします Và sau đó chúng tôi có thể tạo ra những lá gan đầy đủ chức năng |
神経系,肝臓,心臓にも損傷を与えます。 Nó cũng tàn phá hệ thần kinh, gan và tim. |
LTB4とLTC4、LTD4、LTE4の代謝は、一部が末梢組織で、残りの大部分は肝臓で不活性な物質に代謝される。 Cả LTB4 và các cysteinyl-leukotriene (LTC4, LTD4, LTE4) đều bị phân giải một phần ở các mô lân cận và cuối cùng trở thành các chất chuyển hóa không chức năng trong gan. |
そんな ところ だ サイバー 肝臓 Lá gan bằng máy. |
その羊は殺されましたが,その肝臓は患者の病気,または患者の将来を示すことができると一般に考えられていました。 ―イザヤ 47:1,9‐13。 エゼキエル 21:21。 Họ giết con chiên, và cho rằng gan của nó có thể cho họ thấy căn bệnh hoặc tương lai của bệnh nhân (Ê-sai 47:1, 9-13; Ê-xê-chi-ên 21:21). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肝臓 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.