感慨深い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 感慨深い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感慨深い trong Tiếng Nhật.
Từ 感慨深い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm mủi lòng, bi cảm, cảm động, động, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 感慨深い
làm mủi lòng(moving) |
bi cảm(moving) |
cảm động(moving) |
động(moving) |
hoạt động(moving) |
Xem thêm ví dụ
その人は,感慨深くこう述べています。「 皆さんは神を,生身の人間にすぎないわたしたちの手の届かない方として説明するのではなく,親しい友のような,ごく身近な存在にしていると感じます。 Bà rất cảm động nói: “Thay vì khắc họa Đức Chúa Trời như một Đấng quá xa cách loài người, quý vị dường như đã giúp chúng tôi đến gần Ngài như đến gần một người bạn thân thiết. |
両親や祖父母の個人の記録や祝福師の祝福を読むのは感慨深いことでした。 Thật là hấp dẫn khi đọc các quyển tiểu sử cá nhân và phước lành tộc trưởng của cha mẹ và ông bà tôi. |
妻が毎日モルモン書を読んでいる姿を見るとき,感慨深いものがあります。 Lòng tôi cảm động khi thấy vợ tôi đọc Sách Mặc Môn mỗi ngày. |
その様子は,レスリーの背景を知っているわたしにとって,感慨深いものでした。 Do biết hoàn cảnh của anh Lesley nên tôi vô cùng cảm động. |
これは凄く感慨深いものです Đó là một thứ tuyệt vời |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感慨深い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.