γάμπα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γάμπα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γάμπα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γάμπα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bắp chân, chân, cẳng chân, đùi chân, đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γάμπα
bắp chân(calf) |
chân(leg) |
cẳng chân(leg) |
đùi chân(leg) |
đùi(thigh) |
Xem thêm ví dụ
Έφτιαξα τον μυ της γάμπας του. Έχουν καταστραφεί τα νεύρα. Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh. |
Οι γάμπες ήταν χοντρά μεταλλικά κομμάτια που είχαν σωλήνες βιδωμένους πάνω τους για αστραγάλους κι ένα κίτρινο λαστιχένιο πόδι με μια υψωμένη λαστιχένια γραμμή από το δάχτυλο μέχρι τον αστράγαλο για να μοιάζει με φλέβα. Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu. |
Και εδώ, υπάρχει ένα σκίσιμο κατά μήκος του πίσω μέρους της γάμπας μου. và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau. |
Τον Μάθιου τον ελκύουν οι γυναίκες με μυώδεις γάμπες. Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc. |
Το φόρεμα του κοριτσιού, οι γάμπες της σε οδηγούν μέσα από ένα διάδρομο σε μια τεράστια αίθουσα με πίνακες. Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh. |
Ο καθένας μας πήρε έναν βρώμικο σάκο για να κοιμάται, και τη νύχτα οι αρουραίοι δάγκωναν τις γάμπες μας. Mỗi người chúng tôi được phát cho một cái bao bẩn thỉu để ngủ, và ban đêm chuột gặm bắp chân chúng tôi. |
O'er- cover'd αρκετά με το κροτάλισμα οστά νεκρών, Με όζων γάμπες και κίτρινο chapless κρανία? O'er- cover'd khá với xương người chết của rattling, Với bốc hơi lên ống chân và sọ chapless màu vàng; |
Μετά, στα μέσα της κίνησης, το βιονικό μέλος παράγει υψηλές ροπές και δυνάμεις για να σηκώσει τον άνθρωπο στο διασκελισμό περπατήματος, έτσι όπως δουλεύουν οι μύες στην περιοχή της γάμπας. Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân. |
Οι γάμπες ήταν χοντρά μεταλλικά κομμάτια που είχαν σωλήνες βιδωμένους πάνω τους για αστραγάλους κι ένα κίτρινο λαστιχένιο πόδι με μια υψωμένη λαστιχένια γραμμή από το δάχτυλο μέχρι τον αστράγαλο για να μοιάζει με φλέβα. Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá mô phỏng mạch máu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γάμπα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.