γαλήνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γαλήνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γαλήνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γαλήνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, hoà bình, 和平, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γαλήνη
yên tĩnh(calm) |
yên lặng(calm) |
hoà bình(peace) |
和平(peace) |
thái bình(peace) |
Xem thêm ví dụ
»Δεν σου έφερα γαλήνη μέσα στο μυαλό σου σχετικά με το θέμα αυτό; “Ta chẳng đã phán bình an cho tâm trí ngươi về vấn đề này rồi hay sao? |
Μερικοί ελπίζουν ότι ο γάμος θα φέρει κάποια γαλήνη στη ζωή τους, αλλά μπορεί να απογοητευτούν. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
2 Πριν από χρόνια, σε πολλές χώρες το έργο μαρτυρίας ήταν διαφορετικό διότι, ως επί το πλείστον, οι άνθρωποι ζούσαν πιο γαλήνια ζωή και ένιωθαν ασφαλείς. 2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn. |
(Εφεσίους 5:28, 29) Ένας βάναυσος, δεσποτικός ή παράλογος άντρας όχι μόνο θέτει σε κίνδυνο τη γαλήνη του σπιτιού του αλλά υπονομεύει τη σχέση του με τον Θεό. Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29). |
Συνεπώς, προσκαλώ καθέναν από εμάς να βρει, κατά τη διάρκεια αυτής της εποχής των Χριστουγέννων, μια στιγμή γαλήνης και ηρεμίας στην οποία να αναγνωρίσουμε και να προσφέρουμε εγκάρδια ευγνωμοσύνη στον «Γενναιόδωρο». Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
Η γαλήνη δεν θα κρατήσει για πάντα. Sau này e rằng sẽ không còn yên bình như vậy đâu. |
Αδελφοί και αδελφές, σαν τον πηλό στον τροχό του αγγειοπλάστη, η ζωή μας πρέπει να είναι επικεντρωμένη με ακρίβεια στον Χριστό, αν θέλουμε να βρούμε αληθινή χαρά και γαλήνη σε τούτη τη ζωή. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
1683–1705: Αυτής Γαλήνια Υψηλότητα Πριγκίπισσα Καρολίνα του Βρανδεμβούργου-Άνσμπαχ 1705–1714: Αυτής Γαλήνια Υψηλότητα Η Εκλεκτορική Πριγκίπισσα του Ανοβέρου 1714–1727: Αυτής Βασιλική Υψηλότητα Η Πριγκίπισσα της Ουαλίας 1727–1737: Αυτής Μεγαλειότητα Η Βασίλισσα Η Κομητεία Κάρολαϊν στην Βρετανική Αποικία της Βιρτζίνια ονομάστηκε προς τιμή της όταν ιδρύθηκε το 1727. 1683–1705: Her Serene Highness Công nương Caroline xứ Brandenburg-Ansbach 1705–1714: Her Serene Highness Công nương Tuyển hầu xứ Hanover 1714–1727: Her Royal Highness Công nương Wales 1727–1737: Vương hậu Bệ hạ Hạt Caroline nằm trong thuộc địa Virginia của Anh được đặt theo tên bà khi nó thành lập năm 1727. |
Επομένως, η αληθινή σωτηρία περιλαμβάνει κάτι παραπάνω από μια γαλήνια διανοητική κατάσταση. Sự cứu rỗi thật sự không chỉ bao hàm việc có một tâm thần bình thản. |
Επομένως, η αληθινή ειρήνη πρέπει να περιλαμβάνει και τη γαλήνη στο σπίτι. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
Αλλά η διαφορά είναι στο να παραδέχεσαι μια συγκεκριμένη ήττα είναι ότι μερικές φορές, αν έχεις καρκίνο, αν έρχεται ο θάνατος δεν έχουμε επιλογή, μετά η γαλήνη και η αποδοχή είναι απαραίτητες. Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết. |
(Πράξεις 7:52-60) Μολονότι εμείς δεν βλέπουμε οράματα, μπορούμε να έχουμε θεόδοτη γαλήνη όταν διωκόμαστε. (Công-vụ 7:52-60) Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi. |
Όταν αυτά τα εργαλεία γίνονται θεμελιώδεις συνήθειες, παρέχουν τον πιο εύκολο τρόπο για να βρούμε γαλήνη στις δυσκολίες της θνητότητας. Khi những công cụ này trở thành thói quen cơ bản, thì chúng cung cấp con đường dễ nhất để tìm thấy sự bình an trong những thử thách của cuộc sống trần thế. |
Αυτές οι περιγραφές μάς λένε ότι η παρουσία του Ιεχωβά χαρακτηρίζεται από ασύλληπτη και εκθαμβωτική ομορφιά, τερπνότητα και γαλήνη. —Αποκάλυψη 4:2, 3· Ιεζεκιήλ 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Απέκτησε φήμη από καλλιτέχνες και συγγραφείς όπως ο Πολ Γκογκέν, ο Ρόμπερτ Λιούις Στίβενσον και ο Χέρμαν Μέλβιλ, οι οποίοι με τις απεικονίσεις της τροπικής ομορφιάς και της γαλήνης των νησιών της Νότιας Θάλασσας αιχμαλώτισαν τη φαντασία πολλών ανθρώπων. Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
Τρία χρόνια αργότερα, έπαθε δεύτερο εγκεφαλικό, και πέθανε γαλήνια την Τετάρτη 9 Ιουνίου 2010. Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
Μόνο λίγη γαλήνη. Một chút yên bình thôi. |
Και ίσως η τεράστια διανοητική του τελειότητα και γαλήνη σήμαιναν ότι κάτι καινούργιο έπρεπε να συμβεί -- μία νέα, ριζική κίνηση η οποία όντως συνέβη το 1600. Và có lẽ sự hoàn hảo về trí tuệ và sự tĩnh lặng của vũ trụ có nghĩa là một điều gì đó mới mẻ sẽ xảy ra -- một sự chuyển dịch mới hoàn toàn đã xảy ra trong năm 1600. |
Η ασθένεια αυτή ήταν σπάνια κατά την εποχή της Ρωμαϊκής αυτοκρατορίας με τον Γαληνό να παρατηρεί ότι είχε δει μόνο δύο περιπτώσεις στη διάρκεια της καριέρας του. Căn bệnh này hiếm khi xảy ra trong thời kỳ đế quốc La mã với Galenus bình luận rằng ông chỉ thấy hai trường hợp trong sự nghiệp của mình. |
Στόχος μου ήταν να βρω γαλήνη, να ξαναξυπνήσω μέσα μου το τσι και να εξιλεωθώ για τις αμαρτίες μου. Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội. |
Αργότερα, απέκτησε μια πανέμορφη κορούλα... για την οποία επιθυμούσε μόνο γαλήνη και ευτυχία. Lúc đó, đức vua được ban cho 1 nàng công chúa xinh xắn khôn cùng... mà ngài chỉ cầu mong những điều hạnh phúc và an bình nhất. |
Νιώθετε γαλήνη στη θέα ενός χιονισμένου δάσους; Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Αν μείνεις στη Λάρισα θα βρεις τη γαλήνη. Nếu con ở lại Lárisa... con sẽ sống bình yên... |
Και πού απέδωσε ο Ασά αυτή τη γαλήνη; Vua A-sa biết nhờ đâu mà xứ được an ổn? |
18 Το να διατηρούμε την ηρεμία μας όταν θυμώνουμε δεν σημαίνει απλώς να έχουμε γαλήνια όψη. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γαλήνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.