galaxia de Andrómeda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galaxia de Andrómeda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galaxia de Andrómeda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ galaxia de Andrómeda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thiên hà Andromeda. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galaxia de Andrómeda
Thiên hà Andromeda
|
Xem thêm ví dụ
Son también las 2 de la tarde en la galáxia de Andrómeda, y etcétera. Và cũng là 2 giờ chiều trên Thiên Hà Andromeda v.. v.. |
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
En el sentido de las agujas del reloj, desde arriba a la izquierda: una galaxia espiral, cúmulo estelar de las Pléyades, nebulosa de Orión, galaxia Andrómeda Theo chiều kim đồng hồ từ đỉnh trái: thiên hà Xoáy Nước, nhóm sao Thất Tinh, tinh vân Orion, thiên hà Tiên Nữ |
Esta es la gran espiral de Andrómeda, nuestra galaxia vecina. Đây là Đường Xoắn Lớn trong Andromeda, dải ngân hà hàng xóm của chúng ta. |
De hecho, se predice que habrá una colisión con la galaxia Andrómeda dentro de 4 mil millones de años, lo cual podría no ser una buena noticia para nuestro planeta. Thực tế, một vụ va chạm với Thiên Hà Tiên Nữ được dự đoán sẽ xảy ra trong bốn tỷ năm nữa, đó có thể không phải là tin tốt với hành tinh của chúng ta. |
A simple vista, pueden observarse unas cuantas manchas de luz en el firmamento, que son en realidad otras galaxias, como Andrómeda, muy llamativa y de mayor tamaño. Mắt trần có thể thấy được vài vệt sáng, mà kỳ thực lại là những thiên hà khác, chẳng hạn như thiên hà mỹ lệ và lớn hơn là Andromeda. |
Es representada en el cielo del hemisferio norte por la constelación Andrómeda, que contiene la galaxia de Andrómeda. Hình ảnh công chúa Andromeda có thể biểu diễn trên bầu trời phía bắc bởi chòm sao Andromeda thuộc Thiên hà Andromeda. |
En 1924 se descubrió que la nebulosa más cercana, Andrómeda, era en realidad una galaxia situada a unos 2.000.000 de años luz de distancia. Năm 1924, người ta phát hiện ra rằng tinh vân gần nhất trong số đó, Andromeda, chính là một thiên hà—cách xa khoảng hai triệu năm ánh sáng! |
Es aproximadamente la misma fuerza de atracción que existe entre la galaxia de Andrómeda, a unos 2,5 millones de años luz de distancia, pero que tiene un billón de veces más masa que el Sol. Bằng với lực hấp dẫn giữa bạn và chòm sao Tiên Nữ, cách bạn 2,5 triệu năm ánh sáng nhưng có khối lượng lớn gấp hàng nghìn lần mặt trời. |
Cada una es una galaxia, muy parecida a la nuestra o Andrómeda, pero se ven tan pequeñas y tenues porque su luz recorrió 10 billones de años luz para llegar a nosotros. Mỗi đốm là một thiên hà, như Ngân Hà của chúng ta hay thiên hà Andromeda. vốn trông rất nhỏ và mờ, vì ánh sáng của chúng mất 10 tỉ năm để tới chỗ chúng ta. |
Y aquí tenemos una preciosa imagen de la Nebulosa de Andrómeda, que es la galaxia espiral más grande y más cercana a la Vía Láctea. Đây là tinh vân Tiên Nữ lộng lẫy, cũng là thiên hà xoắn ốc lớn nhất, gần với Ngân Hà nhất. |
Si miras hacia Andrómeda, que es la galaxia más cercana, eso es hace dos millones de años. Nếu quan sát Andromeda, thiên hà gần nhất đó là 2 triệu năm trước. |
La Vía Láctea, Andrómeda y otras galaxias, unidas por las fuerzas gravitatorias, forman un cúmulo, que a su vez constituye tan solo una pequeña parcela de un inmenso supercúmulo. Milky Way, Andromeda và khoảng 20 thiên hà khác được giữ lại với nhau nhờ hấp lực mà hợp thành một chòm; tất cả các thiên hà này chỉ là một vùng nhỏ trong một chòm siêu đẳng rộng bao la. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galaxia de Andrómeda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới galaxia de Andrómeda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.