概算見積もり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 概算見積もり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 概算見積もり trong Tiếng Nhật.
Từ 概算見積もり trong Tiếng Nhật có nghĩa là chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 概算見積もり
chừng(rough estimate) |
Xem thêm ví dụ
この見積もりを参考に入札単価と予算を設定していただけます。 Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
1811年までの数値は概算の推定値である。 Những số liệu trước năm 1860 đều là dự đoán. |
使用 VAT 明細書、受領書、事前の VAT 明細書の印刷版のコピーや、調整明細書、見積もり明細書の印刷版は、リクエストに応じて送付されます。 Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ. |
(見積もり収益額÷リクエスト数)×1,000 (Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 |
見積もり収益額と収益の確定額が大きく異なる場合は、お問い合わせください。 Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi. |
無効なクリックの検出処理は見積もり収益額の算出後に行われるため、無効なクリックが検出された場合は、レポートのクリック数と収益額が下方修正されます。 Tuy nhiên, chúng tôi xử lý các nhấp chuột không hợp lệ sau khi thực hiện ước tính ban đầu và sau đó, số lần nhấp và thu nhập tương ứng có thể được điều chỉnh giảm trong báo cáo của bạn nếu chúng tôi phát hiện hoạt động không hợp lệ. |
レポートに表示される見積もり収益額は、アカウントでの最近の広告掲載に対する収益の見積もり額です。 Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể. |
なお、この内訳は、App Bundle で参照デバイス設定用に生成された APK に基づいて概算したものです。 Thông tin chi tiết này được dựa trên APK tạo từ gói ứng dụng của bạn cho cấu hình thiết bị tham chiếu. |
これらの入札単価シミュレーションでの見積もりは、すべての広告グループ単位の入札単価調整が削除済みであるという想定に基づいています。 Ước tính trong các cột trình mô phỏng đấu giá này giả định rằng tất cả các điều chỉnh giá thầu cấp nhóm quảng cáo đều bị xóa. |
単価の詳細な変更ツールで「First Position Bid の見積もり」を指定し、予算に対する最大限のリーチを得られるようになりました。 Công cụ Thay đổi giá thầu nâng cao hiện bao gồm Đặt giá thầu vị trí đầu tiên để giúp bạn nhận được phạm vi tiếp cận rộng nhất cho ngân sách của mình. |
我々は核融合発電所を作った時の 費用の見積もりを行ってみました Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch. |
クエリのインプレッション収益(RPM)は、見積もり収益額をクエリの報告数で割り、1,000 を掛けた値です。 Doanh thu truy vấn mỗi nghìn lần hiển thị (RPM) được tính bằng cách chia thu nhập ước tính của bạn cho số lần truy vấn được báo cáo, sau đó nhân với 1000. |
[ホーム] ページに表示される見積もり収益額は、アカウントでの最近の広告掲載に対する見積もり額です。 Thu nhập ước tính bạn thấy trên Trang chủ là ước tính của hoạt động tài khoản gần đây của bạn. |
実際の収益額は月末にならないと確定しないため、見積もり収益額は必ずしも最終的にお客様に支払われる額を提示しているわけではありません。 Tuy nhiên, những thu nhập này không phải là thu nhập cuối cùng cho đến cuối tháng và không nhất thiết phản ánh số tiền bạn sẽ được thanh toán cuối cùng. |
当時の人口の見積もりは幅が大きいが、ギリシア独立戦争直前にはムスリムの人口は全体の人口の45パーセントにも達したかもしれない。 Các ước tính đương thời có sự khác biệt, song vào đêm trước của Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp, có thể 45% dân cư của đảo là người Hồi giáo. |
収益化に関する標準指標(例: 見積もり収益額、表示回数、クリック数、アクティブ ビュー視認可能率)など、一度に 3 つの指標を選択できます。 Bạn có thể chọn ba chỉ số cùng một lúc, bao gồm tất cả các chỉ số kiếm tiền chuẩn như thu nhập ước tính, số lần hiển thị, số lần nhấp, Chế độ xem đang kích hoạt có thể xem, v.v. |
たとえば、リクエスト数が 25 回で見積もり収益額が 0.15 ドルだった場合、AdMob ネットワークへのリクエスト RPM は(0.15 ドル÷25)× 1,000=6 ドルになります。 Ví dụ: nếu bạn kiếm được số tiền ước tính là $0,15 từ 25 yêu cầu, thì RPM yêu cầu Mạng AdMob sẽ bằng ($0,15 / 25) x 1.000 hoặc $6. |
まれに、[First Page Bid の見積もり] と [First Position Bid の見積もり] が 10,000 円を超え、[>=10,000 円] と表示される場合があります。[ Trong một số ít trường hợp, "Giá thầu đầu trang ước tính" và "Giá thầu vị trí đầu tiên ước tính" có thể vượt quá 100 đô la Mỹ và được biểu thị dưới dạng >=US$100. |
詳しくは、見積もり収益額と収益の確定額の説明をご覧ください。 Tìm hiểu thêm về thu nhập ước tính so với thu nhập cuối cùng. |
俺 の 概算 で は 183 9 日 セックス し て な い Theo ước tính sơ sơ, bạn không quan hệ tình dục trong 1.839 ngày. |
「広告ユニットの掲載結果」カードでは、運用している全アプリの広告ユニットの掲載結果を、AdMob ネットワークでの見積もり収益額をベースに表示します。 Thẻ Hiệu suất đơn vị quảng cáo cung cấp cho bạn thông tin tổng quan về hiệu quả hoạt động của các đơn vị quảng cáo trên tất cả các ứng dụng của bạn dựa trên thu nhập ước tính của chúng trên Mạng AdMob. |
1950年、ハートリーはコンピュータの潜在的需要について見積もりを行った。 Vào Tháng ba năm 1950, McCarthy đã khởi xướng một loạt các cuộc điều tra vào tiềm năng cộng sản lật đổ của cơ Quan. |
広告 RPM=(見積もり収益額÷広告の表示回数)×1,000 RPM quảng cáo = (Thu nhập ước tính / Số lần hiển thị quảng cáo) * 1.000 |
レートの見積もりとキャンペーンのインプレッション目標については、Google の広告チームにご相談ください。 Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 概算見積もり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.