改善 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 改善 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 改善 trong Tiếng Nhật.
Từ 改善 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cải thiện, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 改善
cải thiệnverb ([改善]) 自分の聖文研究の仕方を改善するとしたら,どの様な点を変えればよいでしょうか。 Các em có thể cải thiện việc học thánh thư của mình như thế nào? |
cải tiếnverb ([改進]) 赤は変わっていない国です やり方を改善する必要があります Màu đỏ là những nước không làm, và chính sách phải được cải tiến. |
Xem thêm ví dụ
改善が必要な領域を特定したうえで、改善の程度をトラッキングすることができます。 Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó. |
中国の直接対外投資の増加 製品の多様化 プロジェクトの質の改善 中国市場における融資チャネルの改善 EU及び米国市場における、中国企業のブランドの向上 走出去戦略実施後、中国企業とりわけ国有企業の海外投資は増加した。 Tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Trung Quốc Theo đuổi đa dạng hóa sản phẩm Nâng cao trình độ và chất lượng của dự án Mở rộng các kênh tài chính đối với thị trường quốc gia Thúc đẩy nhận diện thương hiệu của các công ty Trung Quốc tại thị trường EU và Mỹ Kể từ khi ra mắt chiến lược Go Out, sự quan tâm đến đầu tư ra nước ngoài của các công ty Trung Quốc đã tăng lên đáng kể, đặc biệt là trong các doanh nghiệp nhà nước. |
どうすれば改善できるか。 Làm thế nào để nói lưu loát hơn? |
救い主をあなたの生活の基とするために,どのようなことを改善できるでしょうか。 Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống? |
彼女の肺の状態は良くなり 今後も更に改善するでしょう なぜならもう煙の中で調理していないからです Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
広告やキーワード、広告グループ、キャンペーンを新たに作成するのではなく、既存のものをコピーすれば、時間と労力を節約してアカウントの改善を図れます。 Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình. |
そのような場合は、具体性の高いランディング ページを指定するか、広告テキストを修正して定着率を改善することをおすすめします。 Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
熱心である必要性を思い起こさせ,「教えの術」を改善する方法を説明し,励みになる点として,宣べ伝える業にこたえ応じる人が今も大勢いることを示します。 Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
最新の医療のおかげで健康状態が改善あるいは回復したことがありますか。 Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
新たな技術というものが このような都市化の問題の解決や 環境の改善のために 役立つかもしれません Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Play Console を使用すると、アプリの電池使用量、安定性、表示に要する時間などのデータを把握して、改善に役立てることができます。 Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
Google Ads の掲載結果を改善するためのヒント Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
世界の課題についての 私の単純明快な分析であり その改善方法なのです Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
それは,「木」の代わりに「銅」を用いるような,大きな改善でした。 Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn! |
身体能力の変化を自分で認めて,日常の行動の仕方を適宜調整してゆけば,ハンドルを握ったときの動きも改善できます。 Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta. |
聖文研究を改善する一つの方法として,物語の背景と場面や,聖文中の啓示について学ぶことが有効であることを説明する。 Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
さらに、この水準であっても、1980年代から1990年代初めの頃の成長率と比較すると大きな改善(60%)と言える。 Ngoài ra, ngay cả mức tăng trưởng tuy có chậm đi này vẫn còn cao hơn nhiều (60%) so với những năm 1980 và đầu thập kỷ 1990. |
......ゆえに,無知をなくすための精力的な運動を提唱しよう。 一般市民を教育するための法令を制定し,改善しよう。[ Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
YouTube では今後この機能を改善し、動画が報告された回数に関係なく、報告したすべての動画が履歴に表示されるようにする予定です。 Chúng tôi sẽ cải thiện tính năng này trong tương lai và tất cả các video mà bạn gắn cờ sẽ được đưa vào báo cáo này, không phân biệt số lần một video đã bị gắn cờ. |
アカウントの広告掲載結果を改善するためのアドバイスには、黄色い電球のアイコン [Opportunities_yellow_bulb] が表示されます。 Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb]. |
生活を改善するための機会と招きに心を向け,速やかに改善するよう生徒を励ます。 Mời học sinh chờ những cơ hội và lời mời để thực hiện những thay đổi trong cuộc sống của họ, và khuyến khích họ nhanh chóng thực hiện những thay đổi. |
Datally は、アプリの機能を改善するために、SMS メッセージの送信と確認を行う許可を求めます。 Để giúp ứng dụng hoạt động tốt hơn, Datally yêu cầu quyền gửi và xem tin nhắn SMS để làm những việc sau đây: |
* (1)注意を払い,認識する,(2)行動することを選択する,(3)学び,改善する(15ページで紹介)の過程に従います。 * Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện. |
広告の速度を示すグレードが「いまいち」または「中」となっている場合、Lighthouse のサイト運営者広告監査を実行して、改善を図ることができます。 Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 改善 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.